Bài giảng môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 8: Các số đến 10 000 Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 8: Các số đến 10 000 Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_mon_toan_lop_3_ket_noi_tri_thuc_chu_de_8_cac_so_de.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 8: Các số đến 10 000 Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000
- Thứ hai ngày 8 tháng 01 năm 2024 Toán Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 1 Chọn số thích hợp với cách đọc.
- 2 Số ? 297 297 297 297 2970 1 2 4 5 500 500 500 500 0 2 3 5
- 3 Số ? Hàng Hàng Hàng Hàng Viết số Đọc số nghìn trăm chục đơn vị Sáu nghìn bảy 6742 trăm bốn mươi 6 7 4 2 ? hai Năm nghìn sáu 5630 trăm 5 6? 3? 0 ? ba mươi
- 4 Rô – bốt viết các số tròn nghìn lên mỗi tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu “?” viết số nào? 4000 9000 5000 8000 7000
- Hoạt động 1 Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị. c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị. d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
- Số gồm Viết Đọc số số a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục 2945 Hai nghìn chín trăm bốn và 5 đơn vị. mươi lăm b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục 5072 Năm nghìn không trăm bảy và 2 đơn vị. mươi hai c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục 6302 Sáu nghìn ba trăm linh hai và 2 đơn vị. d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục 8060 Tám nghìn không trăm sáu và 0 đơn vị. mươi
- 2 a) Số liền trước của số 10000 là số nào? Số liền trước của số 10000 là số: 9999 b) Số liền sau của số 8999 là số nào? Số liền sau của số 8999 là số: 9000 c) Số 9000 là số liền sau của số nào? Số 9000 là số liền sau của số: 8999 d) Số 4078 là số liền trước của số nào? Số 4078 là số liền trước của số: 4079
- 3 Chọn câu trả lời đúng: a) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7? A. 8275 B. 7285 C. 5782 D. 2587 b) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 7? A. 8275 B. 7285 C. 5782 D. 2587 c) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 7? A. 8275 B. 7285 C. 5782 D. 2587
- 4 Dưới đây là nhà của Nam, Việt và Mai. Biết: - Nhà của Việt có trồng cây trước nhà - Nhà của Mai có ô cửa sổ cạng hình tròn Em hãy tìm xem số được ghi trên nhà của mỗi bạn là số nào rồi đọc số đó.
- +) Số được ghi trên nhà của Việt là: 3405 Đọc số: Ba nghìn bốn trăm linh lăm +) Số được ghi trên nhà của Mai là: 6450 Đọc số: Sáu nghìn bốn trăm năm mươi +) Số được ghi trên nhà của Nam là: 10000 Đọc số: Mười nghìn
- Luyện tập 1 Viết số rồi đọc số, biết số gồm: a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị. b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị. c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục. Số gồm Viết số Đọc số a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy Tám nghìn bốn trăm bảy 8472 chục, hai đơn vị. mươi hai b) Sáu nghìn, năm trăm, chín 6509 Sáu nghìn năm trăm linh chín đơn vị. c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục. 3760 Ba nghìn bảy trăm sáu mươi
- 2 Số ? 3800 3900 5680 5700 3 Số ?
- 4 Việt có hai cuốn sách cũ, mỗi cuốn đã bị mất một tờ, các trang còn lại như hình vẽ. Hỏi cuốn sách đó bị mất những trang nào? Số trang bị mất của cuốn sách 1 là: 1 505 và 1 506. Số trang bị mất của cuốn sách 2 là : 1 999 và 2 000. Vậy 2 cuốn sách đó đã mất trang: 1 505; 1 506 và 1 999; 2000.
- 5 Chọn câu trả lời đúng. Từ các thẻ số bên, lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số?

