Giáo án các môn Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Thanh Huyền

docx 36 trang Lê Hoàng 16/12/2025 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Thanh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_2_tuan_9_nam_hoc_2023_2024_nguyen_thi_th.docx

Nội dung tài liệu: Giáo án các môn Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Thanh Huyền

  1. TUẦN 9 Thứ hai, ngày 30 tháng 10 năm 2023 Hoạt động trải nghiệm. SINH HOẠT DƯỚI CỜ .THAM DỰ PHÁT ĐỘNG PHONG TRÀO GÓP SÁCH CHO “ TỦ SÁCH NHÂN ÁI” I. YÊU CÂU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù Nghe đánh giá, nhận xét tuần qua và phương hướng tuần tới; nhận biết những ưu điểm cần phát huy và nhược điểm cần khắc phục. * Năng lực chung. Rèn kĩ năng chú ý lắng nghe tích cực, kĩ năng trình bày, nhận xét; tự giác tham gia các hoạt động,... * Phẩm chất. HS nhận biết được những việc làm thể hiện tình bạn. II. ĐỒ DÙNG 1. Giáo viên: - Loa, míc, máy tính có kết nối mạng Internet, video hài... - Văn nghệ: tiết mục với nội dung hát, múa vể tình bạn 2. Học sinh:Văn nghệ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Chào cờ. - HS tập trung trên sân cùng HS toàn trường. - Thực hiện nghi lễ chào cờ. - GV trực ban tuần lên nhận xét thi đua. - HS điểu khiển lễ chào cờ. - Đại diện BGH nhận xét bổ sung và triển khai - HS lắng nghe. các công việc tuần mới. 2. Sinh hoạt dưới cờ: Tham dự phát động phong trào góp sách cho “ tủ sách nhân ái” * Khởi động: - GV yêu cầu HS khởi động hát - HS hát. - GV dẫn dắt vào hoạt động. - HS lắng nghe
  2. *Khám phá – Thực hành - HS quan sát tủ sách anh em. GV cho HS quan sát tủ sách anh em. - HS hiểu ý nghĩa tủ sách - GV cho HS hiểu ý nghĩa tủ sách - HS ủng hộ sách mà đã chuẩn - GV lần lượt cho HS ủng hộ sách mà đã chuẩn bị trước. bị trước. -HS nêu quy tắc đọc sách - GV nêu quy tắc đọc sách - HS trao đổi sách trong tủ và - GV cho HS trao đổi sách trong tủ và đọc đọc *Vận dụng. - GV nhận xét, đánh giá tiết học, khen ngợi, - HS thực hiện yêu cầu. biểu dương HS. - GV dặn dò HS chuẩn bị nội dung HĐGD - Lắng nghe theo chủ đề * Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có ) __________________________________________ Tự nhiên và Xã hội lớp THẦY SƠN DẠY ________________________________________ Tiếng Việt ÔN TẬP ( TIẾT 1+2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù. - Củng cố kĩ năng đọc thông qua hoạt động đọc đúng các bài đã học, đồng thời đọc thêm những văn bản mới. - Củng cố kĩ năng nói và nghe thông qua hoạt động nói trong những tình huống cụ thể, kĩ năng nghe và kể lại một câu chuyện. - Củng cố kĩ năng vận dụng Tiếng Việt qua hoạt động mở rộng vốn từ ngữ về đồ dùng học tập, đồ dùng gia đình, phân biệt từ chỉ sự vật, hoạt động và đặc điểm của sự vật. Về câu, phân biệt câu giới thiệu, câu nêu hoạt động, câu nêu đặc điểm. Viết câu nêu đặc điểm hay công dụng của đồ vật, sử dụng dấu câu thích hợp trong những hoàn cảnh giao tiếp cụ thể. *Năng lực chung . - Giúp hình thành và phát triển năng lực ngôn ngữ, rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm. *Phẩm chất - Có tình cảm quý mến bạn bè, kính trọng thầy cô giáo, yêu quý mọi người xung quanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
  3. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Cho lớp hát bài hát. - HS cùng hát - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Khám phá - Thực hành. Tiết 1 * Hoạt động 1: Tìm tên bài đọc tương ứng - HS thảo luận nhóm 4- Đọc nội dung với nội dung bài và lựa chọn đáp án đúng. - GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm: - Các nhóm thi tìm và ghép nhanh. Dự + Đưa hình ảnh cánh hoa bên trong( màu kiến sản phẩm: vàng) là tên 5 bài tập đọc được chọn trong (1) Tôi là học sinh lớp 2 – (c) Kể về các tuần từ tuần 1 – 8. ngày khai trường của một bạn học +Cánh hoa bên ngoài ( màu hồng) là nội sinh lớp 2; dung các bài đọc. (2) Niềm vui của Bi và Bống – (a) Kể về niềm vui của hai anh em; (3) Một giờ học – (e) Kể về cậu bé Quang tự tin nói trước lớp; (4) Cái trống trường em – (d) Nói về một đồ vật thân thuộc ở trường học; (5) Cuốn sách của em – (b) Giới thiệu về sách. - HS lắng nghe. - Đáp án : 1 – c ; 2- a; 3 –e; 4-d; 5 –b - GV yêu cầu thảo luận nhóm 4 - Ghép nội dung với tên bài đọc. - Đại diện các nhóm trình bày. - GV nhận xét- tuyên dương Tiết 2 * Hoạt động 2: Chọn đọc một bài và trả lời câu hỏi. - HS nghe. - GV tổ chức hái hoa dân chủ. GV chuẩn bị 6 - HS làm việc nhóm đôi lá thăm tương ứng với 6 bài tập đọc đã học. ( - Đại diện nhóm lên hái hoa và thực Đính thăm trên 1 chậu cây/ hoa ) . hiện yêu cầu. - Cho HS làm việc nhóm đôi đọc lại 6 văn
  4. bản đã học, trả lời các câu hỏi có trong bài. + Tôi là học sinh lớp 2: Vào ngày + VB Tôi là học sinh lớp 2: Theo em, vì sao khai trường, các bạn thường muốn vào ngày khai trường, các bạn thường muốn đến trường sớm vì các bạn cảm thấy đến trường sớm? háo hức/ cảm thấy muốn được gặp lại + VB Em có xinh không?: Cuối cùng, voi em thầy cô, gặp lại bạn bè, nhận thấy mình xinh nhất khi nào? + Em có xinh không?: Cuối cùng, voi + VB Niềm vui của Bi và Bống: Theo em, vì em nhận thấy bản thân xinh nhất khi sao Bi và Bống không vẽ tranh cho mình mà là chính mình. lại vẽ cho nhau? + Niềm vui của Bi và Bống: Dạng câu - Mời đại diện các nhóm lên hái hoa và làm hỏi mở. Có thể trả lời: Bi và Bống theo yêu cầu có trong thăm, trình bày trước không vẽ tranh cho mình mà lại vẽ lớp. tặng cho nhau vì cả hai đều luôn nghĩ - HS nhận xét. đến nhau, người này muốn người kia - GV nhận xét- tuyên dương – chốt đáp án vui. đúng. 3. Vận dụng. - HS trả lời. - Hôm nay em học bài gì? - Về nhà luyện đọc diễn cảm. - GV nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có ) ______________________________________ BUỔI CHIỀU Toán LUYỆN TẬP (CÔ TUYẾT DẠY ) __________________________________________ Tiếng Việt ÔN TẬP ( TIẾT 3) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù. - Củng cố và phát triển kĩ năng nghe- viết - Viết đúng đoạn chính tả theo yêu cầu. - Làm đúng các bài tập chính tả. - Rẽn kĩ năng chính tả thông qua trò chơi đoán từ. *Năng lực chung: - Biết quan sát và viết đúng các nét chữ, trình bày đẹp bài chính tả. *Phẩm chất: - HS có ý thức chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG
  5. - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở ô li; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động: - HS hát. - Gv cho HS hát. - HS lắng nghe. - Gv giới thiệu vào bài. 2.Khám phá. * Hoạt động 1: Bài 3: Nghe – viết chính tả. Cô giáo lớp em 2 khổ thơ đầu - GV đọc đoạn chính tả cần nghe viết. - HS lắng nghe. - Gọi HS đọc lại đoạn chính tả. - 2-3 HS đọc. + Đoạn thơ có những chữ nào viết hoa? - Viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ. + Đoạn thơ có chữ nào dễ viết sai? - 2, 3 HS lên bảng viết, HS khác luyện - HDHS thực hành viết từ dễ viết sai viết vào nháp. vào nháp. 3.Thực hành. - HS nghe viết vào vở ô li. - GV đọc cho HS nghe viết. - HS đổi chép theo cặp kiểm tra. - YC HS đổi vở soát lỗi chính tả. - Nhận xét, đánh giá bài HS. * Hoạt động 2: Bài 4: Trò chơi: Đoán từ - Gọi HS đọc YC - HS quan sát, lắng nghe. - Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm - HS thực hiện- Nhóm làm nhanh nhất 4 Mỗi nhóm ghi đáp án của mình vào đính bảng. bảng nhóm. Nhóm nào làm nhanh, đúng thì thắng. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe. - GV chốt đáp án: a. trống; b. chổi; c. bảng; d. bàn. 3. Vận dụng. - Hôm nay em học bài gì? - Tìm từ có chữa âm tr,ch,vần an,ang. - GV nhận xét giờ học. Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có): Luyện Tiếng Việt LUYÊN TẬP:TỪ NGỮ CHỈ ĐẶC ĐIỂM . CÂU NÊU ĐẶC ĐIỂM . DẤU CHẤM HỎI. LUYỆN VIẾT ĐOẠN VĂN TẢ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: * Năng lực đặc thù:
  6. - Củng cố cho HS từ chỉ đặc điểm , Đặt câu nêu đặc điểm Đặt đúng dấu chấm hỏi ở cuối câu. - Viết được 3-4 câu tả đông dùng học tập. *Năng lực chung: -Hình thành các NL chung, phát triển NL ngôn ngữ và NL văn học thông qua thông điệp: Sách mở ra trước mắt chúng ta cả một thế giới sinh động và hấp dẫn. *Phẩm chất: - Biết giữ gìn sách vở gọn gàng, ngăn nắp. -Thêm yêu sách và có thêm cảm hứng để đọc sách.. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ,MT, MC - HS: VBT TV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV tổ chức cho HS hát đầu giờ. -HS hát bài: Vui đến trường - GV nhận xét, tuyên dương HS. -HS lắng nghe - GV dẫn dắt vào bài -HS lắng nghe 2. Khám phá- Thực hành. Bài1: - Gọi HS đọc YC -HS đọc - YC HS HS TLN4 và hoàn thành bài -HS TLN4 và hoàn thành bài - Mời đại diện 1 nhóm lên trình bày - Các nhóm khác chia sẻ -HS thực hiện - GV YC nhận xét, chữa bài. -HS thực hiện - GV chốt ĐA -HS lắng nghe Bài 2 - Gọi HS đọc YC -HS đọc - YC HS HS TLN2 và hoàn thành bài -HS TLN2 và hoàn thành bài - Mời đại diện 1 nhóm lên trình bày -HS thực hiện
  7. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Các nhóm khác chia sẻ -HS thực hiện - GV YC nhận xét, chữa bài. -HS lắng nghe - GV chốt ĐA Bài 3 -GV gọi HS đọc yêu cầu -HS đọc yêu cầu -GV gọi 1-2 HS chưa bài. -HS trả lời : - HS nhận xét, đổi chéo vở kiểm - GV gọi HS nhận xét tra. -GV nhận xét, tuyên dương - HS lắng nghe Bài 4: -GV gọi HS đọc yêu cầu -HS đọc yêu cầu -GV cho HS xem bài mẫu: - HS lắng nghe Cây bút chì này cũng bình thường như mọi cây bút chì khác. Chiều dài của nó khoảng một gang tay. Thân bút tròn, cỡ bằng ngón tay út của em, dài khoảng một gang tay người lớn. Vỏ ngoài thân bút làm bằng gỗ, sơn những vạch xanh đỏ xen kẽ nhau, nước sơn bóng loáng rất đẹp. Trên lớp sơn có một dòng chữ in bằng nhũ vàng óng ánh. Cây bút mới, hai đầu đều bằng phẳng, nom rất sắc sảo. Nhìn đầu nào cũng thấy chính giữa thân gỗ là một lõi chì màu đen nhánh. -HS thực hiện -GV gọi 1-2 HS đọc bài của mình - HS lắng nghe -GV chữ bài, nhận xét tuyên dương. 3. Vận dung - HS lắng nghe - YC HS học bài và chuẩn bị bài sau - Về nhà viết đoạn văn tả một đồ dùng học tập mà em yêu thích. * Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có ) ______________________________________ Thứ ba, ngày 31 tháng 11 năm 2023 Tiếng Việt
  8. ÔN TẬP ( TIẾT 4) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù. - Củng cố và phát triển kĩ năng tìm và viết tên các đồ vật. - Biết hỏi-đáp để biết công dụng của từng đồ vật. - Biết ghép các từ ngữ để tạo thành câu đặc điểm. - Rẽn kĩ năng chính tả thông qua trò chơi đoán từ.Nắm được cấu trúc cơ bản của câu nêu đặc điểm . *Năng lực chung: - Biết quan sát, trao đổi ý kiến và cách hỏi đáp để khám phá kiến thức. *Phẩm chất: - HS có ý thức chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở ô li; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động: - Gv cho HS vận động theo nhạc - HS vận động theo nhạc. - Gv giới thiệu vào bài. - HS lắng nghe. 2.Khám phá. * Hoạt động 1: Bài 5: Viết tên đồ vật trong mỗi hình. - Gọi HS đọc yêu cầu - 2,3 HS đọc. - Gv cho HS làm việc theo nhóm 4 với - Hs làm việc nhóm 4 nội dung sau: + Quan sát các đồ vật trong tranh. - HS quan sát. + Nói tên đồ vật. - Cái kéo, khăn mặt, đồng hồ, cái thìa, - Đại diện các nhóm trình bày. hộp bút màu, cái đĩa. - HS nhận xét. - HS nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương, chốt đáp án. * Hoạt động 2: Bài 6: Hỏi đáp về công dụng của từng đồ vật ở bài tập 5.
  9. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Hs thực hiện - GV cho HS thảo luận nhóm đôi với - HS làm việc nhóm đôi. nội dung : - HS đọc mẫu: - Kéo dùng để làm gì? + Đọc câu mẫu trong SHS. - Kéo dùng để cắt giấy, cắt vải + Quan sát lại các đồ vật trong tranh ở 1 HS nêu tên đồ vật và 1 HS nêu tác BT5 - SGK. dụng của đồ vật. + Hỏi đáp về công dụng của đồ vật. - Khăn mặt dùng để làm gì? - Đại điện một số cặp trình bày. - Khăn mặt dùng để rửa mặt,... - HS nhận xét bổ sung. - HS lắng nghe. - GV nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 3: Bài 7: Ghép các từ ngữ để tạo thành 4 câu nêu đặc điểm. - HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. - Bài yêu cầu gì ? - Ghép các từ ngữ để tạo thành 4 câu - Cho HS làm việc theo nhóm 4 nội nêu đặc điểm. dung: - Hs làm việc theo nhóm 4. + Đọc các từ ngữ hàng trên ( chỉ sự vật) - HS trình bày trên bảng lớp. + Đọc các từ ngữ hàng dưới (các từ chỉ -Đôi mắt của bé to tròn, đen láy. đặc điểm) -Những vì sao lấp lánh trong đêm. + Đại diện nhóm trình bày ghi trên -Cầu vồng rực rỡ sau cơn mưa. bảng lớp. -Tóc bà đã bạc. - Đại diện các nhóm trình bày.Mỗi - HS lắng nghe. nhóm trình bày 1 câu. - HS lắng nghe. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, tuyên dương các nhóm làm tốt. 3. Vận dụng. - Hôm nay em học bài gì? HS chia sẽ. - Tìm từ chỉ sự vật và đặt câu nêu đặc HS chia sẽ. điểm. - GV nhận xét giờ học. Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có): Toán LÍT I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT *Năng lục đặc thù.
  10. - HS nhận biết, cảm nhận về dung tích (so sánh lượng nước chứa trong đồ vật), về biểu tượng đơn vị đo lít. - Biết đọc, viết đơn vị đo lít. * Năng lực chung. - Phát triển năng lực tính toán. *Phẩm chất - Rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Gv tổ chức cho học sinh chơi trò chơi -HS chơi trò chơi Ai nhanh a iđúng - GV giới thiệu bài và ghi tên bài học 2. Khám phá - GV cho HS quan sát tranh phần a - 2-3 HS trả lời. sgk/tr.62: + Hình dạng bình và cốc như thế nào? + Cái bình to hơn cái cốc. + Cái nào đựng được nhiều nước hơn? - Cái bình đựng được nhiều nước hơn, Cái nào đựng được ít nước hơn? cái cốc đựng được ít nước hơn. - Vậy dung tích của cái bình sẽ đựng được nhiều hơn, dung tích của cốc đựng được ít hơn. - HS lấy ví dụ và chia sẻ. - Cho HS quan sát tiếp tranh phần a sgk/tr.62: + Lượng nước ở bình rót ra được mấy - Được 4 cốc. cốc? - Vậy lượng nước trong bình bằng lượng nước ở 4 cốc. - HS lắng nghe, nhắc lại. - Cho HS quan sát tiếp tranh phần b - 2 -3 HS đọc. sgk/tr.62: - Đây là ca 1 lít và chai 1 lít. - HS quan sát. - Nếu ca và chai này chứa đầy nước, ta - 1-2 HS trả lời. có lượng nước trong chai, ca là 1 lít. - Giới thiệu đây chính là đơn vị đo lít, - HS nêu. viết tắt là l. - Nhận xét, tuyên dương. - GV lấy ví dụ: Cô lấy nước rót đầy 2 - 2 lít.
  11. ca 1 lít. Vậy cô có mấy lít? 3. Luyện tập. Thực hành. Bài 1: Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Cho HS quan sát tiếp tranh sgk/tr.63: - HS quan sát. - Hãy so sánh lượng nước 1l ở ca 1l - HS so sánh và trả lời. với lượng nước ở chai rồi lựa chọn câu + Đáp án B đúng. Vì 1l chứa đầy 1 trả lời đúng. chai và 1 cốc nên chai chứa ít hơn 1l - Nhận xét, tuyên dương. nước. Bài 2: Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - Cho HS quan sát tiếp tranh sgk/tr.63: - 2 -3 HS đọc. - Hãy đọc các đơn vị đo có trong mỗi - 1-2 HS trả lời. hình. - Yêu cầu HS viết các đơn vị đo vào ô - HS đọc: mười lít, ba lít, hai lít, năm trống. lít, hai mươi lít. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó - HS viết: 10l, 3l, 2l, 5l, 20l. khăn. - Đánh giá, nhận xét bài HS. - HS chia sẻ. Bài 3:Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Cho HS quan sát tiếp tranh sgk/tr.63: a) HS viết: Lượng nước ở bình A là 4 - Viết số cốc nước vào ô trống? cốc. Lượng nước ở bình B là 6 cốc. b) HS so sánh bằng cách nhẩm hoặc - So sánh lượng nước ở bình B nhiều giải bài toán có lời văn. hơn lượng nước ở bình A là mấy cốc? Bài giải - GV nhận xét, khen ngợi HS. Lượng nước ở bình B nhiều hơn lượng 4. Vận dụng. nước ở bình A là: - Hôm nay em học bài gì? 6 – 4 = 2 (cốc) - Lấy ví dụ có 1 cốc nước 1 lít và 1 Đáp số: 2 cốc bình nước 1 lít. Vậy lượng nước trong bình và cố như thế nào? - Bằng nhau. - Nhận xét giờ học. - Hs lắng nghe, ghi nhớ * Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có ) ____________________________________ Đọc sách CÔ HUẾ DẠY ______________________________________
  12. Âm nhạc CÔ HUẾ DẠY ______________________________________ BUỔI CHIỀU Tiếng anh CÔ VÂN ANH DẠY ______________________________________ Tự nhiên và xã hội THẦY SƠN DẠY ______________________________________ Hoạt động trải nghiệm CÔ HUỆ DẠY ______________________________________ Thứ 4 ngày 01 tháng 11 năm 2023 BUỔI SÁNG Giáo dục thể chất Bài 1: ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, ĐỘNG TÁC TAY(tiết 3) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT *Năng lực đặc thù - Tự xem trước cách thực hiện cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Đoàn kết, nghiêm túc, tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động, có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi và hình thành thói quen tập luyện TDTT. -HSHN Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để nắm được kỉ thuật động tác vươn thở; động tác tay. * Năng lực chung Động tác vươn thở; động tác tay trong sách giáo khoa và quan sát động tác mẫu của giáo viên. - Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi - Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - Thực hiện được động tác vươn thở; động tác tay. * Phẩm chất Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện.Thực hiện được động tác vươn thở; động tác tay. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Sân trường
  13. - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Lượng VĐ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. gian S. lần Hoạt động GV Hoạt động HS I. Phần mở đầu 5– 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học sinh  phổ biến nội dung,  Khởi động 2x8N yêu cầu giờ học  - Xoay các khớp cổ - GV HD học sinh - HS khởi động theo tay, cổ chân, vai, khởi động. GV. hông, gối,... 2-3’ - Trò chơi “nhảy - GV hướng dẫn chơi - HS Chơi trò chơi. đúng nhảy nhanh” GV nhắc lại cách  thực hiện và phân 1 3  2 4 tích kĩ thuật động tác.  II. Phần cơ bản: 16-18’ Cho 2 HS lên thực - Khám phá. - HS nghe và quan hiện lại động tác - Ôn hai động tác sát GV vươn thơt và tay.  vươn thở và tay đã GV cùng HS nhận  học của bài thể dục:. xét, đánh giá tuyên  dương HS tiếp tục quan sát - GV hô - HS tập theo GV. 1 lần - GV quan sát, sửa sai cho HS. - Đội hình tập luyện -Thực hành-Luyện đồng loạt. tập  - Y,c Tổ trưởng cho Tập đồng loạt  2 lần các bạn luyện tập  theo khu vực.  - Tiếp tục quan sát, ĐH tập luyện theo tổ    nhắc nhở và sửa sai    Tập theo tổ nhóm    cho HS         2 lần - Phân công tập theo  GV                                                                            
  14. cặp đôi GV Sửa sai - HS vừa tập vừa 2 lần - GV tổ chức cho HS giúp nhau sửa sai Tập theo nhóm 2 1 lần thi đua giữa các tổ. động tác người - GV và HS nhận xét đánh giá tuyên Tập cá nhân dương. - Từng tổ lên thi đua Thi đua giữa các tổ 3-5’ - GV nêu tên trò - trình diễn chơi, hướng dẫn cách chơi, tổ chức chơi - Chơi theo hướng - Trò chơi “mèo đuổi thử và chính thức cho dẫn của GV chuột”. HS. - Nhận xét tuyên  2 lần dương và sử phạt người phạm luật - Tại chỗ giậm chân HS thực hiện động tay đánh tự do 20 tác kết hợp đi lại hít - Bài tập PT thể lực: nhịp thở - Yêu cầu HS thực - Vận dụng: 4- 5’ hiện BT2. - HS thực hiện ? trước khi học chúng - HS trả lời ta phải làm gì với sân tập? - HS thực hiện thả III.Kết thúc - GV hướng dẫn lỏng - Thả lỏng cơ toàn - Nhận xét kết quả, ý thân. thức, thái độ học của - ĐH kết thúc - Nhận xét, đánh giá HS.  - VN ôn lại bài và  chung của buổi học.  - Hướng dẫn HS Tự chuẩn bị bài sau. ôn ở nhà - Xuống lớp * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ____________________________________ Tiếng Việt ÔN TẬP (Tiết 5,6)
  15. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT *Năng lực đặc thù - Củng cố kĩ năng nói và nghe thông qua hoạt động nói trong những tình huống cụ thể, kĩ năng nghe và kể lại một câu chuyện. - Củng cố kĩ năng vận dụng Tiếng Việtqua hoạt động mở rộng vốn từ ngữ về đồ dùng học tập, đồ dùng gia đình, phân biệt từ chỉ sự vật, hoạt động và đặc điểm của sự vật. Về câu, phân biệt câu giới thiệu, câu nêu hoạt động, câu nêu đặc điểm. Viết câu nêu đặc điểm hay công dụng của đồ vật, sử dụng dấu câu thích hợp trong những hoàn cảnh giao tiếp cụ thể. *Năng lực chung - Phát triển kĩ năng trình bày, kĩ năng giáo tiếp, hợp tác nhóm. * Phẩm chất - Vận dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Sách giáo khoa; VBT Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Lớp hát - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Khám phá- Thực hành. * Hoạt động 1: Đóng vai, nói và đáp - HS đọc yêu cầu. trong 4 tình huống - 2 HS thực hiện. - HS đọc yêu cầu. BT theo hướng dẫn: - Chọn 1 trường hợp, hướng dẫn 1 cặp a. Nhờ bạn nhặt giúp cái bút bị rơi đôi thực hiện. - Cậu nhặt giúp tớ cái bút được - GV yêu cầu HS làm việc cặp đôi theo không?/ Cậu nhặt hộ tớ cái bút với!... các nội dung: - Ừ. Đợi tớ chút. Tớ sẽ nhặt giúp cậu. + Đọc 1 lượt 4 tình huống. b. Khen bạn viết chữ đẹp + Đọc từng tình huống và thảo luận đáp - Bạn viết đẹp thật đấy!/ Chữ của bạn án đúng cho mỗi tình huống. thật tuyệt!... - Mời đại diện các nhóm trình bày kết - Thế à? Tớ tập viết thường xuyên quả. đấy, - HS nhận xét. c. An ủi bạn khi bạn bị ốm nên phải - GV nhận xét- chốt- tuyên dương. nghỉ học - Cậu nghỉ ngơi và nhanh khỏe nhé! Khi nào đi học lại, tớ sẽ cho cậu mượn vở để chép bài!
  16. - Cảm ơn cậu! Tớ sẽ cố gắng! d. Chúc mừng sinh nhật bạn - Hôm nay là sinh nhật của cậu! Chúc cậu sinh nhật ý nghĩa, luôn vui vẻ, mạnh khỏe và đạt được những điều như ý! - Cảm ơn cậu về lời chúc nhé! - Một số cặp thực hành đóng vai, nói và đáp 1 trong 4 tình huống. - Một số HS khác nhận xét, góp ý. *Hoạt động 2: Mỗi câu ở cột A thuộc kiểu câu nào ở cột B? - Goi HS đọc yêu cầu. - Các nhóm lên bảng ghép thẻ. - Cho HS làm việc nhóm đôi: - Cả lớp và GV chốt đáp án. - HS nhận xét. - HS đọc. - GV gợi ý thêm câu giới thiệu có từ là, - HS thực hiện. câu nêu hoạt động có từ chỉ hoạt động, câu nêu đặc điêm có từ chỉ đặc điểm. - HS nhận xét. - Đại diện nhóm trình bày. - HS nhận xét. - GV nhận xét – Chốt- Tuyên dương. - HS đọc. * Hoạt động 3: Chọn dấu chấm hay - Hs làm việc nhóm đôi. dấu chấm hỏi thay cho ô vuông: - HS nhận xét. - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS làm nhóm đôi- trao đổi chấm chéo. - Đại diện nhóm trình bày. - HS trả lời. - HS nhận xét. - GV nhận xét- Chốt- tuyên dương 3. Vận dụng - HS lắng nghe. ? Hôm nay, em đã học những nội dung gì? - GV tóm tắt nội dung chính. - HS nêu ý kiến - Sau khi học xong bài hôm nay, em có cảm nhận hay ý kiến gì không? - GV tiếp nhận ý kiến.
  17. - GV nhận xét, khen ngợi, động viên HS. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ___________________________________ Đạo đức CÔ HUẾ DẠY __________________________________ Thứ 5 ngày 02 tháng 11 năm 2023 BUỔI SÁNG Luyện Toán THẦY SƠN DẠY __________________________________ Tiếng Việt ÔN TẬP (Tiết 7) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT *Năng lực đặc thù - Củng cố kĩ năng nói và nghe thông qua hoạt động nói trong những tình huống cụ thể, kĩ năng nghe và kể lại một câu chuyện. * Năng lực chung - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ. * Phẩm chất - Biết yêu quý thời gian, yêu quý lao động, yêu quý các nhận vật trong truyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Chơi trò chơi - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. - HS chơi. 2. Khám phá- Thực hành. * Nhìn tranh và nói tên câu chuyện. Chọn kể một câu chuyện em thích. - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV yêu cầu quan sát các bức tranh trong - 1 HS đọc.
  18. SHS. - HS thảo luận nhóm 4. - HS thảo luận nhóm để nói tên câu chuyện dưới tranh và chọn kể một câu chuyện trước lớp. - HS nói tên câu chuyện dưới mỗi tranh: + Tranh 1. Truyện Chú đỗ con; + Tranh 2. Truyện Cậu bé ham học; + Tranh 3. Truyện Niềm vui của Bi và Bống; + Tranh 4. Truyện Em có xinh không? - Các nhóm kể câu chuyện mình đã chọn. - GV và HS nhận xét, bình chọn nhóm kể chuyện hay nhất. - HS kể. - HS nhận xét. - Hs lắng nghe - GV nhận xét – Chốt - Mời đại diện các nhóm thi kể.
  19. - GV đưa ra tiêu chí kể chuyện bình chọn bạn kể hay nhất. - HS nhận xét- GV nhận xét- tuyên dương. 3. Vận dụng ? Hôm nay, em đã học những nội dung gì? - GV tóm tắt nội dung chính. - Sau khi học xong bài hôm nay, em có cảm nhận hay ý kiến gì không? - GV tiếp nhận ý kiến. - GV nhận xét, khen ngợi, động viên HS - GV nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có ) _______________________________ Toán LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT *Năng lực đặc thù. - HS làm quen với phép tính cộng, trừ với số đo dung tích lít (l). - Vận dụng giải bài tập, bài toán thực tế lien quan các phép tính đó. *Năng lựcchung. - Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. * Phẩm chất - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - GV giới thiệu bài và ghi tên bài - HS ghi tên bài vào vở học 2. Khám phá – Thực hành. Bài 1: Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - yêu cầu HS làm bài theo mẫu. - HS làm bài. a) 5l + 4l = 9l b) 9l – 3l = 6l 12l + 20l = 32l 19l – 10l = 9l - Nhận xét, tuyên dương HS. 7l + 6l = 13l 11l – 2l = 9l - Khi làm bài này ta lưu ý điều gì? - Lưu ý đơn vị đo.
  20. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Cho HS quan sát tiếp tranh - HS quan sát. sgk/tr.64: - HS tự nhẩm phép tính và nêu kết quả. - HS tự làm vào vở. a) 1l + 2l = 3l 5l + 8l = 13l - Tổ chức cho HS chia sẻ trước b) 1l + 2l + 5l = 8l lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3:Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Cho HS quan sát tiếp tranh - HS quan sát. sgk/tr.64: - HS tự nhẩm phép tính và nêu kết quả. - HS tự làm vào vở. 5l – 2l = 3l 10l – 4l = 6l - Tổ chức cho HS chia sẻ trước 15l – 5l = 10l lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 4:Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Cho HS quan sát tiếp tranh - HS quan sát. sgk/tr.65: - HS đếm. + Đếm số ca nước ở cạnh mỗi a) HS tính. vật? Đồ vật Bình Ấm Xô Can + Tính tổng số lít nước ở mỗi ca Số lít nước 2l 3l 5l 7l đó rồi ghi kết quả vào bảng. - HS quán sát. - Yêu cầu HS quan sát bảng kết quả vừa tính. - Can đựng nhiều nước nhất. Ấm đựng ít + So sánh các số ở bảng để xem nước nhất. đồ vật nào đựng nhiều nước nhất và đồ vật nào đựng ít nước nhất. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 5:Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - GV nêu bài toán. - 1-2 nêu. + Bài toán cho biết gì? - Trong can có 15l nước mắm. Mẹ đã rót 7l nước mắm vào các chai. + Bài toán hỏi gì? - Hỏi trong can còn lại bao nhiêu lít nước mắm? - HS giải bài vào vở. - HS làm bài vào vở. - Nhận xét, tuyên dương Bài giải Trong can còn lại số lít nước mắm là: