Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 1 - Tuần 12 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Phương

docx 33 trang Lê Hoàng 16/12/2025 10
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 1 - Tuần 12 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_cac_mon_lop_1_tuan_12_nam_hoc_2023_2024_ngu.docx

Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 1 - Tuần 12 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Phương

  1. TUẦN 12 Thứ Hai, ngày 20 tháng 11 năm 2023 Hoạt động trải nghiệm SINH HOẠT DƯỚI CỜ: TRƯNG BÀY VÀ GIỚI THIỆU SẢN PHẨM Ở GÓC “TRI ÂN THẦY CÔ” I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: - HS biết được những việc đã làm ở tuần vừa qua và nhận kế hoạch tuần mới. - Giúp HS hiểu nội dung và ý nghĩa của ngày 20/11. HS trưng bày, giới thiệu tranh về thầy cô và mái trường. - Giáo dục tình cảm yêu quý, kính trọng và biết ơn thầy, cô giáo. Qua tiết học giáo dục HS có ý chí vươn lên trong học tập; thái độ học tập nghiêm túc. 2. Năng lực chung Phát triển năng lực giao tiếp hợp tác, khả năng làm việc nhóm; khả năng nhận ra những vấn đề đơn giản và đặt câu hỏi. 3. Phẩm chất: Rèn phẩm chất trưng thực, trách nhiệm, tôn sư trọng đạo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Dụng cụ, trang phục cho tiết mục văn nghệ (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Nghi lễ chào cờ 2. Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần qua 3. Trưng bày, giới thiệu tranh về thầy cô và mái trường. (Lớp 1A) - HS theo dõi lớp 1A trình bày. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức - GV kiểm tra số lượng HS. - HS xếp hàng ngay ngắn. 2. Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần qua. - HS chú ý lắng nghe. - GV nhắc HS ngồi nghiêm túc. 3. Theo dõi phần trình bày của lớp - HS theo dõi. 3C: Trưng bày, giới thiệu tranh về - HS vỗ tay khi lớp 3C trình bày thầy cô và mái trường. xong. - Nhắc HS biết vỗ tay khi nghe xong - HS lắng nghe phần trình bày. - GV nhắc HS nghiêm túc khi sinh hoạt dưới cờ.
  2. 4. Tổng kết sinh hoạt dưới cờ IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ____________________________________________ Tiếng Việt BÀI 51: ET, ÊT, IT I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lưc đặc thù: - HS nhận biết và đọc đúng các vần et, êt, it; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các vần et, êt, it; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - HS viết đúng các vần et, êt, it; viết đúng các tiếng, từ có vần et, êt, it - HS phát triển kĩ năng nói lời xin phép - Phát triển cho HS kĩ năng quan sát, nhận biết về thời tiết. - Nhân ái: HS biết yêu quý bạn bè, cảm nhận được tình cảm bạn bè thông qua cuộc trò chuyện của hai chú vẹt. 2. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: HS tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập của mình. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phát triển kĩ năng nói lời xin phép - Năng lực giải quyết vấn đề: Phát triển cho HS kĩ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về phong cảnh. 3. Phẩm chất: - Yêu nước: HS cảm nhận được vẻ đẹp một vùng đất của Tổ quốc, từ đó yêu mến hơn quê hương đất nước. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV:Bộ đồ dùng Tiếng Việt, bài giảng PowerPoint. - HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 1. Hoạt động ôn và khởi động: - HS hát chơi trò chơi: Alibaba -HS chơi 2. Hoạt động nhận biết:5’ - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời - HS trả lời câu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới - HS lắng nghe tranh và HS nói theo. - GV đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu - HS đọc cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi
  3. cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết lần: Đôi vẹt/ đậu trên cành,/ ríu rít/ mãi không hết chuyện. - GV giới thiệu các vần mới et, êt, it. Viết - HS lắng nghe và quan sát tên bài lên bảng. 3. Hoạt động đọc :15’ a. Đọc vần - So sánh các vần - HS tìm + GV giới thiệu vần et, êt, it. + GV yêu cầu (2, 3) HS so sánh vần et, êt, it để tìm ra điểm giống và khác nhau. GV nhắc lại điểm giống và khác nhau giữa các vần. - Đánh vần các vần - HS đánh vần tiếng mẫu + GV đánh vần mẫu các vần et, êt, it. -HS đọc. + GV yêu cầu 5 HS nối tiếp nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần. - Đọc trơn các vần - HS đọc trơn tiếng mẫu. + GV yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 vần. - Ghép chữ cái tạo vần - HS tìm + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần et. - HS ghép + GV yêu cầu HS tháo chữ e, ghép ê vào để tạo thành êt. - HS ghép + GV yêu cầu HS thảo chữ ê, ghép i vào để tạo thành it. - HS đọc + GV yêu cầu HS đọc et, êt, it . b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng thác. GV - HS thực hiện khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng vẹt. + GV yêu cầu 4 HS đánh vần tiếng vẹt (vở - HS đánh vần ét vét – nặng vẹt). + GV yêu cầu 4 HS đọc trơn tiếng vẹt. - HS đọc trơn. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. - HS đánh vần, + GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS - HS đọc đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng).
  4. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng - HS đọc chứa một vần. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần et, êt, it. - HS tự tạo + GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 - HS phân tích HS nêu lại cách ghép. - HS nêu. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng - HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: Con vẹt, bồ kết, quả mít. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn con - HS đọc vẹt- GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ con vẹt xuất hiện dưới tranh. - HS đọc - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần et trong con vẹt, phân tích và đánh vần tiếng vẹt, đọc trơn con vẹt. GV thực hiện các bước tương - HS viết tự đối với bồ kết, quả mít. - HS viết - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc - HS lắng nghe trơn các từ ngữ. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng HS đọc . 4. Hoạt động viết bảng:7’ - HS viết - GV đưa mẫu chữ viết các vần et, êt, it. GV - HS lắng nghe viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần et, êt, it. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: et, êt, it, vẹt, kết, mít (chữ cỡ vừa). - HS đọc thầm, tìm. - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. - HS đọc TIẾT 2 5. Hoạt động viết vở’:7’ - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần et, êt, it từ ngữ bồ kết, quả mít. - HS xác định - GV nhận xét và sửa bài của HS 6. Hoạt động đọc đoạn:12’ - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS đọc - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có vần et, êt, it. - HS trả lời.
  5. - GV yêu cầu (4,5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với - HS trả lời. lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Từng nhóm rối cả lớp đọc đống thanh những tiếng có vần et, êt, it trong đoạn văn lần. - HS trả lời. - GV yêu cầu HS xác định số câu trong đoạn. - HS trả lời. HS đọc thành tiếng nối tiếp từng câu (mỗi HS một câu), khoảng 1 - 2 lần. - GV yêu cầu (2, 3) HS đọc thành tiếng cả - HS trả lời. đoạn. - HS trả lời. - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung - HS trả lời. đoạn văn: Tranh thể hiện thời tiết nóng và + Thời tiết được miêu tả như thế nào? lạnh. + Mấy cây đào được miêu tả như thế nào? + Khi trời ấm, điều gì sẽ xảy ra? - HS nói. 7. Hoạt động nói theo tranh: 5’ - GV hướng dẫn HS quan sát và trả lời - HS tìm + Các em nhìn thấy những ai trong tranh? - HS lắng nghe + Những người đó mặc trang phục gì? +Trang phục của họ cho thấy thời tiết như thế nào? GV yêu cầu HS nói về thời tiết khi nóng và lạnh. HS cản ăn mặc hay cần chú ý điều gì khi nóng và lạnh. Kết nối với nội dung bài đọc: Trời ấm, hoa đào nở, chim én bay về,... GV mở rộng: giúp HS hiểu được con người, cũng như động vật, cây cối,... cần thay đổi để phù hợp với thời tiết. 8. Vận dụng: - GV yêu cầu HS tìm từ ngữ chứa vần et, êt, it và đặt câu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các vần ac, ắc, đc và khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ............................................................................................................................. ................................................................................................................................. __________________________________ Toán Cô Hải Anh dạy
  6. __________________________________ Thứ Ba, ngày 21 tháng 11 năm 2023 Tiếng Việt Bài 52: UT, ƯT I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: - HS nhận biết và đọc đúng các vần ut, ưt ; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các vần ut, ưt ; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - HS viết đúng các vần ut, ưt ; viết đúng các tiếng, từ có vần ut, ưt. - Năng lực ngôn ngữ: Phát triển vốn từ cho HS dựa trên những từ ngữ chứa các vần ut, ưt. - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nói ở mức độ đơn giản. 2. Năng lực chung: Tự chủ & tự học : Thông qua phần luyện nói HS biết bộc lộ được sở thích của bản thân. 3. Phẩm chất: Yêu nước: HS cảm nhận được vẻ đẹp của cảnh vật, từ đó các em biết yêu thiên nhiên và yêu cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính. 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động ôn và khởi động :3’ HS hát chơi trò chơi: Đi chợ 2. Hoạt động nhận biết:5’ HS chơi - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Em thấy gì trong tranh? - HS trả lời - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. - HS nói - GV đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi - HS đọc cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết lần: Câu thủ số 7/ thu hút khán giả bằng một cú sút dứt điểm. - GV giới thiệu các vần mới ut, ưt. 3. Hoạt động đọc :15’ - HS lắng nghe và quan sát a. Đọc vần - So sánh các vần
  7. + GV giới thiệu vần ut, ưt. + GV yêu cầu (2, 3) HS so sánh các vần ut, ưt để tìm ra điểm giống và khác nhau. + GV nhắc lại điểm giống và khác nhau giữa - HS tìm các vần. - Đánh vần các vần - HS lắng nghe + GV đánh vần mẫu các vần ut, ưt. + GV yêu cầu 5 HS nối tiếp nhau đánh vần. - HS lắng nghe, quan sát Mỗi HS đánh vần cả 2 vần. - HS đánh vần tiếng mẫu - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 vần. - HS đọc trơn tiếng mẫu. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 2 vần một lần. -Cả lớp đọc trơn đồng thanh - Ghép chữ cái tạo vần tiếng mẫu. + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần ut. - HS tìm + GV yêu cầu HS tháo chữ u, ghép ư vào để tạo thành ut. - HS ghép b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng góc. GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành - HS lắng nghe tiếng sút. + GV yêu cầu 5 HS đánh vần tiếng sút. + GV yêu cầu 5 HS đọc trơn tiếng sút. - HS đánh vần - Đọc tiếng trong SHS -HS đọc trơn. + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối - HS đánh vần, lớp đánh vần. tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). + Đọc trơn tiếng - GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn một tiếng - HS đọc nối tiếp nhau, hai lượt. + Mỗi HS đọc trong các tiếng chứa một các - HS đọc tiếng. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần ut, ưt - HS tự tạo + GV yêu cầu 1, 2 HS phân tích tiếng, 1 2 - HS phân tích HS nêu lại cách ghép. - HS ghép lại
  8. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng - HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: bút chì, mứt dừa, nứt nẻ. - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ - HS nói ngữ, chẳng hạn bút chì, GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ bút chì xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần - HS nhận biết oc trong bút chì, phân tích và đánh vần tiếng - HS thực hiện bút, đọc trơn từ ngữ bút chì. GV thực hiện các bước tương tự đối với mứt dừa, nứt nẻ. - GV yêu cầu HS đọc trơn nói tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. - HS lắng nghe, quan sát. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng HS đọc. - HS viết 4. Hoạt động viết bảng:7’ - HS nhận xét - GV đưa mẫu chữ viết các vần ut, ưt. GV HS lắng nghe viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần ut, ưt. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: ut, ưt , bút, mứt (chữ cỡ vừa). - HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét, đánh giá và sửa lỗi chữ viết cho HS. 8. Vận dụng - GV yêu cầu HS tìm từ ngữ chứa các vần ut, ưt và đặt câu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các vần ut, ưt và khuyến khích HS thực hành giao tiếp nhà. TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động ôn và khởi động :3’ - HS hát chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng - HS chơi - GV cho HS viết bảng et, êt, it - HS viết 2. Hoạt động viết vở’:7’ - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần ut, ưt; từ ngữ bút chì, mứt dừa..
  9. GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó - HS viết khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - HS nhận xét - GV nhận xét và sửa bài của HS. 6. Hoạt động đọc đoạn:12’ - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS đọc thầm, tìm. có vần ut, ưt. - GV yêu cầu 4 HS đọc trong các tiếng mới. - HS đọc Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng nói mới đọc). - GV yêu cầu HS xác định số câu trong đoạn văn. HS đọc thành tiếng nối tiếp từng câu (mỗi HS một câu), khoảng 1- 2 lần. Sau đó từng - HS xác định nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - HS đọc - GV yêu cầu (2, 3) HS đọc thành tiếng cả - HS trả lời. đoạn. - HS trả lời. - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung - HS trả lời. đoạn văn: - HS trả lời. + Trận đấu thế nào? + Ở những phút đầu, đội nào dẫn trước? + Ai đã san bằng tỉ số? - HS trả lời. + Cuối cùng đội nào chiến thắng? - HS trả lời. + Khán giả vui mừng như thế nào? - HS trả lời. 7. Hoạt động nói theo tranh: 5’ - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS, - HS trả lời. GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: Tên của môn thể thao trong tranh là gì? (bóng - HS trả lời. đá) +Em biết gì về môn thể thao này ? +Em từng chơi môn thể thao này bao gìờ - HS tìm chưa? -Em có thích xem hay chơi không? Vì sao?) - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS có thể trao đổi thêm về thể thao và lợi ích của việc chơi thể thao. 8. Vận dụng : - GV yêu cầu HS tìm từ ngữ chứa các vần ut, ưt và đặt câu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các vần ut,
  10. ưt và khuyến khích HS thực hành giao tiếp nhà. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ............................................................................................................................. ................................................................................................................................. _______________________________________ Toán SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù:- Nhận biết được ý nghĩa của phép trừ. - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. - Biết tính và tính được giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính trừ. - Bước đầu làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ (giải quyết một tình huống cụ thể trong cuộc sống). - Giao tiếp, diễn đạt, trình bày bằng lời nói ki tìm phép tính và câu trả lời cho bài toán, 2. Năng lực chung: Tự chủ & tự học : Thông qua phần luyện nói HS biết bộc lộ được sở thích của bản thân. 3. Phẩm chất: Yêu nước: HS cảm nhận được vẻ đẹp của cảnh vật, từ đó các em biết yêu thiên nhiên và yêu cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính. 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động: 3’ - Gv tổ chức trò chơi tìm ra bảo vệ rừng xanh - HS chơi bằng cách trả lời các câu hỏi - GV giới thiệu bài - HS lắng nghe 2. Khám phá: :25’ * Số 0 trong phép trừ - Qua các câu hỏi và hình ảnh ở câu a, câu - HS nêu 3- 1 = 2, 3- 2 = 1. b, GV yêu cầu HS nêu được các phép tính tương ứng: 3- 1 = 2, 3- 2 = 1. - Ở câu c, GV yêu cầu HS nêu được phép - HS nêu được phép tính 3 - tính 3 - 3. 3. - GV yêu cầu quan sát thấy trong bể cá không còn con cá nào, từ đó có kết quả phép - HS quan sát và trả lời tính: 3- 3 = 0. - Ở câu d, GV gợi ý để HS nêu được phép tính 3- 0.
  11. - GV yêu cầu quan sát thấy trong bể vẫn còn - HS nêu được phép tính 3- 3 con cá, từ đó có kết quả phép tính: 3 - 0 = 3. 0. - GV chốt: GV có thể lưu ý HS biết: "số nào trừ đi chính số đó cũng bằng 0, số nào trừ cho - HS quan sát và trả lời 0 cũng bằng chính số đó. 3. Luyện tập, thực hành Bài 1: - HS lắng nghe - GV giải thích yêu cầu của đề bài - GV cho HS nhắc lại yêu cầu của đề bài - GV hướng dẫn HS dựa vào lưu ý ở "Khám phá", HS có thể nhấm ra kết quả, rồi nêu kết - HS lắng nghe quả từng phép tính trong bài - HS nêu - GV yêu cầu HS làm - HS lắng nghe - GV chữa bài - GV yêu cầu HS đọc lại các phép tính Bài 2: - HS làm - GV giải thích yêu cầu của đề bài - HS lắng nghe - GV cho HS nhắc lại yêu cầu của đề bài - HS đọc - GV hướng dẫn HS nhẩm ra kết quả từng phép tỉnh rồi tìm được các phép tính có cùng - HS lắng nghe kết quả. - HS nêu - GV yêu cầu HS làm - HS lắng nghe - GV chữa bài - GV yêu cầu HS đọc lại các phép tính - HS làm Bài 3: - HS lắng nghe - GV giải thích yêu cầu của đề bài - HS đọc - GV cho HS nhắc lại yêu cầu của đề bài - GV hướng dẫn HS HS quan sát hình vẽ - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS làm - HS nêu - GV chữa bài, vì sao em tìm được kết quả - HS lắng nghe của phép tính này? - HS làm 4 .HĐ vận dụng, trải nghiệm:2’ - HS lắng nghe, trả lời - Hôm nay, em cảm nhận tiết học thế nào? - Khuyến khích HS tìm ví dụ thực tế để thực hành. - HS trả lời - GV tổng kết bài học. - Nhận xét, dặn dò. - HS thựchành - HS lắng nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ................................................................................................................................. .............................................................................................................................__ __________________________________ BUỔI CHIỀU
  12. Tiếng Việt BÀI 53 : AP, ÂP, ĂP (TIẾT 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: - HS nhận biết và đọc đúng các vần ap, ăp, âp ; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các vần ap, ăp, âp ; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - HS viết đúng các vần ap, ăp, âp ; viết đúng các tiếng, có vần ap, ăp, âp - Năng lực ngôn ngữ: Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về hoạt động của con người. 2. Năng lực chung: Tự chủ & tự học : Thông qua phần luyện nói HS biết bộc lộ được sở thích của bản thân. 3. Phẩm chất: Yêu nước: HS cảm nhận được vẻ đẹp của cảnh vật, từ đó các em biết yêu thiên nhiên và yêu cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính. 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 1. Hoạt động ôn và khởi động:3’ - HS hát chơi trò chơi: Lời mời lịch sự - HS chơi - GV cho HS viết bảng ut, ưt - HS viết 2. Hoạt động nhận biết:5’ - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời - HS trả lời câu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) - HS lắng nghe dưới tranh và HS nói theo. - GV đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu - HS đọc cầu HS đọc theo, GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết lần: Nam bắt nhịp cho tất cả các bạn hát. - GV giới thiệu các vần mới ap, ăp âp. - HS lắng nghe Viết tên bải lên bảng. 3. Hoạt động đọc :15’ a. Đọc vần - So sánh các vần \ + GV giới thiệu vần ap, ăp âp. - HS lắng nghe và quan sát + GV yêu cầu (2, 3) HS so sánh các vần - HS so sánh at, ăt, ât để tìm ra điểm giống và khác nhau.
  13. GV nhắc lại điểm giống và khác nhau giữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần ap, ăp âp. - HS lắng nghe + GV yêu cầu 5 HS nối tiếp nhau đánh - HS đánh vần tiếng mẫu vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc trơn - HS đọc trơn tiếng mẫu. vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 vần. -Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ - HS tìm thẻ chữ để ghép thành vần ap. + GV yêu cầu HS tháo chữ a, ghép ă vào - HS ghép để tạo thành ăp. + GV yêu cầu HS tháo chữ ă, ghép â vào - HS ghép để tạo thành âp. - GV yêu cầu HS đọc ap, ăp âp. - HS đọc b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng đạp. GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc - HS lắng nghe thành tiếng hát. + GV yêu cầu 4 HS đánh vần tiếng hát - HS đánh vần. (đờ- áp- đáp – nặng – đạp). + GV yêu cầu 4 HS đọc trơn .. - HS đọc trơn. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối - HS đánh vần, lớp đánh vần tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng - HS đọc chứa một vần. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần at, ăt, - HS tự tạo ât. - HS phân tích + GV yêu cầu 1, 2 HS phân tích tiếng, 1 - - HS ghép lại 2 HS nêu lại cách ghép. - HS đọc trơn . + GV yêu cầu HS đọc trơn những tiếng mới ghép được. c. Đọc từ ngữ - HS lắng nghe, quan sát - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho - HS nói từng từ ngữ: bãi cát, mặt trời, bật lửa.
  14. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn bãi cát, GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ xe đạp xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa - HS nhận biết vần ap trong xe đạp, phân tích và đánh vần tiếng đạp, đọc trơn từ ngữ xe đạp. - GV thực hiện các bước tương tự đối với - HS thực hiện mặt trời, bật lửa. - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi - HS đọc HS đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2, 3 HS đọc trơn các từ ngữ. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - HS đọc - GV yêu cầu từng HS đọc . 4. Hoạt động viết bảng:7’ - GV đưa mẫu chữ viết các vần ap, ăp, - HS lắng nghe, quan sát âp. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy - HS viết trình và cách viết các vần ap, ăp, âp. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: ap, - HS nhận xét ăp, âp và cặp da, cá mập (chữ cỡ vừa). - HS lắng nghe - HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét, đánh giá và sửa lỗi chữ viết cho HS 5. Hoạt động vận dụng trải nghiệm:2’ - GV yêu cầu HS tìm từ ngữ chứa các vần at, ăt, ât và đặt câu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét. - Dặn HS ôn lại bài, thực hành giao tiếp ở trường, ở gia đình. TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động ôn và khởi động:3’ - HS hát chơi trò chơi: Đi chợ - GV cho HS viết bảng ut, ưt - HS chơi 5. Hoạt động viết vở’:7’ - HS viết - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần ap, ăp, âp. từ ngữ cặp da, cá mập. -HS lắng nghe - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS - HS viết gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của HS.
  15. HSKT: Nhận biết và đọc, viết đúng các - HS lắng nghe vần ap, ăp, âp 6. Hoạt động đọc đoạn:12’ - HS lắng nghe - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS đọc thầm, tìm. -GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có vần ap, ăp, âp. - HS đọc - GV yêu cầu 4 HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng. những tiếng có vần ap, ăp, âp trong đoạn văn.- GV yêu cầu HS xác định số câu trong - HS tìm đoạn văn. HS đọc thành tiếng nối tiếp từng câu, khoảng 1- 2 lần. - GV yêu cầu (2 – 3) HS đọc thành tiếng - HS đọc cả đoạn. - HS trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn: - HS trả lời. + Khi ngủ, “ tôi” thế nào? - HS trả lời. + Thức dậy, “ tôi” có thể làm gì? - HS trả lời. + Bạn có thể làm gì nếu có “tôi”? - HS trả lời. + “ Tôi” là ai? 7. Hoạt động nói theo tranh: 5’ - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS, GV đặt từng câu hỏi và HS trả lời theo từng câu: - HS trả lời. + Khi nào em dùng mủ bảo hiểm? - HS trả lời. + Khi nào dùng mủ vải? - HS trả lời. + Đồ vạt nào quen thuộc khác mà em muốn nói với các bạn? - GV thống nhất câu trả lời của HS, ý sử dụng khi chưa được sự cho phép HSKT: Nhận biết và đọc, viết đúng các - HS trả lời. vần ap, ăp, âp 8. Hoạt động vận dụng trải nghiệm:2’ - GV yêu cầu HS tìm từ ngữ chứa các - HS tìm và nêu. vần at, ăt, ât và đặt câu với từ ngữ tìm được. - GV cho HS tìm từ có vần ap, ăp, âp và - HS trả lời. đọc lại các từ vừa tìm được. - GV nhận xét. - Dặn HS ôn lại bài, thực hành giao tiếp ở trường, ở gia đình. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
  16. ............................................................................................................................. ................................................................................................................................. _______________________________ Luyện Tiếng Việt LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: - Đọc, viết đúng được các vần, tiếng, từ có vần et, êt, it. - Làm được các bài tập liên quan đến các vần et; êt; it đã học 2. Năng lực chung: Tự chủ & tự học: Thông qua phần luyện nói HS Cảm nhận được nét đẹp, sự gọn gàng của cá nhân qua hình ảnh tết tóc 3. Phẩm chất: Yêu nước: HS cảm nhận được vẻ đẹp bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính. 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động - Cho cả lớp chơi trò chơi: Trời nắng - Lớp chơi trò chơi trời mưa Lớp đồng thanh đọc - GV giới thiệu bài, ghi bảng 2. Luyện tập Yêu cầu HS mở vở BTTV/ 46 Bài 1: Nối - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập - 1HS đọc yêu cầu - Ở BT tập này chúng ta cần làm gì? - Nối hình vẽ với từ thích hợp - Yêu cầu 1 HS đọc phần từ đã cho - 1 HS đọc - YC HS quan sát tranh thứ 1: tranh - mái tóc được tết cẩn thận, gọn gàng vẽ gì? rất đẹp * Liên hệ Gd: HS nữ có mái tóc dài nên cột, tết lại gọn gàng - Vậy mình nối với từ nào? - tết tóc - Tương tự như vậy, YC HS quan sát - HS làm vào vở tr 2, 3, 4 rồi nối với từ thích hợp - HS chậm chỉ cần nối được 2-3 từ với - GV theo dõi giúp đỡ HS chậm tranh - GV chấm 1 số bài, sửa bài nhận xét, - HS lắng nghe tuyên dương HS làm tốt * GDMT: GDHS biết quét dọn nhà cửa góp phần bảo vệ môi trường sống của mình qua tranh 2 Bài 2: Điền et, êt hay it - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc
  17. - Ở BT tập này chúng ta cần làm gì? - Điền vần et, êt hay it vào chỗ chấm thích hợp với tranh vẽ - GV đưa tranh: tranh vẽ gì? - thịt bò - Cần điền vào chỗ chấm vần gì? - it - GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét, bổ sung - Tương tự, YC HS làm tiếp phần còn - HS làm vào vở lại - HS chậm/ KT chỉ cần điền được từ ở - GV theo dõi giúp đỡ HS chậm/ KT tr 1, 2 - YC 2HS ngồi cạnh nhau đổi vở - HS thực hiện kiểm tra bài làm của bạn (bồ kết, con vẹt) - GV sửa bài, nhận xét, tuyên dương Bài 3: Nối - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc yêu cầu - Ở BT tập này chúng ta cần làm gì? - Nối từ, cụm từ với nhau cho thích hợp - YCHS đọc từ, cụm từ ở cột A, B - 2 HS đọc - YCHS tự làm vào vở - HS làm bài - GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm/ KT - HS chậm/KT chỉ cần nối được 2 từ, - GV nhận xét, tuyên dương. cụm từ với nhau HSKT: Đọc, viết đúng được các vần, A B tiếng, từ có vần et, êt, it. Đàn vịt tết tóc cho bé. Mẹ trở rét. Trời bơi ở ao. 3.Vận dụng Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần et, êt, - 2 đội chơi it - GV nhận xét, tuyên dương đội thắng - Dặn dò: tìm tiếng, từ có vần et, êt, it và đặt câu với các vần đó IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ___________________________________ Thứ Tư, ngày 22 tháng 11 năm 2023 Tiếng Việt BÀI 54: OP, ÔP, ƠP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: - HS nhận biết và đọc đúng các vần op, ôp, ơp; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các vần op, ôp, ơp; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - HS viết đúng các vần op, ôp,ơp; viết đúng từ con cọp, lốp xe, tia chớp.
  18. - Năng lực ngôn ngữ: - Phát triển vốn từ cho HS dựa trên những từ ngữ chứa các vần op, ôp, ơp có trong bài học. - HS phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về cảnh vật. - Yêu nước: HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, từ đó yêu thiên nhiên. 2. Năng lực chung: Tự chủ & tự học : Thông qua phần luyện nói HS biết bộc lộ được sở thích của bản thân. 3. Phẩm chất: Yêu nước: HS cảm nhận được vẻ đẹp của cảnh vật, từ đó các em biết yêu thiên nhiên và yêu cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính. 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 1. Khởi động: - HS hát chơi trò chơi: Đi chợ - HS chơi - GV cho HS viết bảng ap, ăp, âp - HS viết 2. Hoạt động nhận biết: - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu - HS trả lời hỏi: + Em thấy gì trong tranh? - HS nói - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. - GV đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu cầu - HS đọc HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết: Mưa rào lộp độp, ếch nhái tụ họp thi hát, cá rô há miệng đớp mưa. - GV giới thiệu các vần mới op, ôp, ơp. Viết - HS lắng nghe tên bài lên bảng. 3. Hoạt động đọc: a. Đọc vần + GV yêu cầu (2, 3) HS so sánh các vần op, - HS lắng nghe và quan sát ôp, ơp để tìm ra điểm giống và khác nhau. GV nhắc lại điểm giống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần op, ôp, ơp. + GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đánh vần. -HS đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần.
  19. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 vần. - HS đọc trơn. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để - HS tìm ghép thành vần op. + HS tháo chữ o, ghép ô vào để tạo thành ôp. - HS ghép + HS tháo chữ ô, ghép ơ vào để tạo thành ơp. - HS ghép b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu - HS đọc + GV giới thiệu mô hình tiếng họp. GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng - HS lắng nghe đã học để nhận biết mô hình và đọc thành - HS thực hiện tiếng họp. + GV yêu cầu HS đánh vần tiếng họp (họp – - HS đánh vần. ọp – họp nặng họp). + GV yêu cầu 4 HS đọc trơn tiếng họp. - HS đọc trơn - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau - HS đánh vần. (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau. - HS đọc + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. - HS đọc - Ghép chữ cái tạo tiếng + GV yêu cầu HS tự tạo các tiếng có chứa vần - HS tự tạo op, ôp, ơp. + GV yêu cầu 1 - 2 HS phân tích tiếng, 1- 2 - HS phân tích HS nêu lại cách ghép. - HS ghép lại c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: con cọp, lốp xe, tia chớp. - HS lắng nghe, quan sát - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn con cọp, GV nêu yêu cầu nói tên sự - HS nói vật trong tranh. GV cho từ ngữ quả nhót xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần op trong con cọp, phân tích và đánh vần tiếng - HS nhận biết cọp, đọc trơn từ ngữ con cọp. - GV thực hiện các bước tương tự đối với lốp xe, tia chớp. - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - HS thực hiện đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2, 3 HS đọc trơn các từ ngữ. - HS đọc
  20. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu HS đọc. 4. Hoạt động viết bảng:7’ - HS đọc - GV đưa mẫu chữ viết các vần op, ôp, ơp. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần op, ôp, ơp. - HS quan sát - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: op, ôp, ơp, cọp, lốp, chớp (chữ cỡ vừa). - GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. - HS viết - GV nhận xét, đánh giá và sửa lỗi chữ viết - HS nhận xét cho HS. - HS lắng nghe TIẾT 2 5. Hoạt động viết vở’:7’ - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần op, ôp, ơp; từ ngữ lốp xe, tia - HS viết chớp. - GV nhận xét và sửa bài của HS. HSKT: Nhận biết và đọc, viết đúng các vần op, ôp, ơp - HS lắng nghe 6. Hoạt động đọc đoạn:12’ - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS đọc thầm, tìm. có vần op, ôp, ơp. - GV yêu cầu (4 – 5) HS đọc trơn các tiếng - HS đọc mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới - HS xác định đọc). - GV yêu cầu HS xác định số câu trong đoạn văn. HS đọc thành tiếng nối tiếp từng câu - HS đọc (mỗi HS một câu), khoảng 1- 2 lần. - GV yêu cầu (2- 3) HS đọc thành tiếng cả đoạn. - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung - HS trả lời. đoạn văn: - HS trả lời. + Trong cơn mưa, họ nhà nhái làm gì? - HS trả lời. + Mặt ao thế nào? + Đàn cá cờ làm gì? - HS quan sát. HSKT: Nhận biết và đọc, viết đúng các vần op, ôp, ơp 7. Hoạt động nói theo tranh: 5’ - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong - HS trả lời. SHS -HS quan sát tranh trong SHS. - HS trả lời. - GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: - HS trả lời. + Hai bức tranh vẽ gì? - HS trả lời. + Tranh nào vẽ ao?