Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 1 - Tuần 17 - Năm học 2023-2024 - Lê Thị Kim Hiền
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 1 - Tuần 17 - Năm học 2023-2024 - Lê Thị Kim Hiền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_cac_mon_lop_1_tuan_17_nam_hoc_2023_2024_le.docx
Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 1 - Tuần 17 - Năm học 2023-2024 - Lê Thị Kim Hiền
- TUẦN 17 Thư hai ngày 25 tháng 12 năm 2023 Hoạt động trải nghiệm SINH HOẠT DƯỚI CỜ SINH HOẠT DƯỚI CỜ: GIAO LƯU: “NÉT ĐẸP TUỔI THƠ” I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - Biết chọn trang phục phù hợp để tơn dáng vẻ bên ngồi của bản thân ,phù hợp với mùa và các loại hình hoạt động. - Tự tin thể hiện nét đẹp của bản thân - Thể hiện được một số việc tự chăm sĩc bản thân phù hợp lứa tuổi. - Rèn luyện các kĩ năng thiết kế ,tổ chức và đánh giá hoạt động nhĩm. - Biết nhận xét ,đánh giá vẻ ngồi của bản thân người khác theo hướng tích cực - Biết chọn trang phục phù hợp để tơn dáng vẻ bên ngồi của bản thân, phù hợp với mùa và các loại hình hoạt động. 2. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo. 3. Phẩm chất: - Gĩp phần hình thành và phát triển phẩm chất cĩ trách nhiệm với bản thân và luơn thật thà ngay thẳng trong học tập và làm việc. Khơng đổ lỗi cho người khác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử 2. HS: Mặc quần áo đồng phục , trang phục phù hợp để biểu diễn thời trang.Ghế ngồi. Chuẩn bị tiết mục văn nghệ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Múa hát theo nhạc Hoạt động 1 : Chào cờ HS chỉnh đốn trang phục Nhà trường tổ chức lễ sinh hoạt dưới cờ đầu HS thực hiện nghi l: chào cờ, hát tuần dưới sự hướng dẫn của TPT Quốc ca, Đội ca + Ổn định tổ chức + Chỉnh đốn hàng ngũ ,trang phục + Đứng nghiêm trang
- + Thực hiện nghi lễ: Chào cờ ,Hát Quốc ca, Đội ca Lớp trực tuần nhận xét thi đua Đại diện BGH nhận xét ,bổ sung ,phát cờ thi đua và phổ biến kế hoạch hoạt động của tuần mới. 2. Khám phá: Hoạt động 1: Giao lưu về “ Nét đẹp tuổi thơ ’’ HS tham gia Bước 1: TPT tuyên bố lí do tổ chức giao lưu” Nét đẹp tuổi thơ ” HS quan sát để đưa ra bình Bước 2 : Lớp trực tuần giới thiệu các màn luận,nhận xét ,đánh giá và bình trình diễn trang phục phù hợp với từng hoạt chọn những bạn tự tin biểu diễn động của các lớp trên nền nhạc tạo khơng khí trang phục mình yêu thích sơi động -Trang phục đi học nam ,nữ ( Bộ ngắn tay ,quần soĩc,váy ) - Trang phục đi học bộ quần áo dài tay -Trang phục tham gia thể thao -Trang phục lao động nam, nữ - Trang phục đi chơi nam, nữ Bước 3 : - TPT đưa ra 1 số câu hỏi và tình huống về ứng xử để HS tham gia trả lời. HS tồn trường tham gia và lắng nghe tích cực để học tập và bình chọn những câu trả lời hay và Bước 4 : Chia sẻ cảm nghĩ: mình cảm thấy tâm đắc. TPT: -Theo con điều gì làm nên nét đẹp tuổi Khuyến khích nhiều HS trả lời
- thơ ? TPT kết luận : Nét đẹp của tuổi thơ thể hiện qua vẻ đẹp bình dị bên ngồi với những bộ trang phục phù hợp với lứa tuổi .Cịn thể hiện vẻ đẹp chân thành ,sự hồn nhiên trong sáng trong giao tiếp ,lễ phép và cách ứng xử . GV động viên và yêu cầu HS các lớp phát huy nét đẹp tuổi thơ qua cách ăn mặc và ứng xử HS lắng nghe phù hợp hàng ngày . 3. Vận dụng: - HS lắng nghe *Đánh giá : TPT nhận xét tinh thần ,thái độ của HS khi tham gia giao lưu “ Nét đẹp tuổi Thơ ” Khen những lớp và cá nhân tham gia tích cực Dặn dị chuẩn bị bài sau: Bài 11 : Chân dung của em IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: .............................................................................................................................. ...................................................................................................................................... ______________________________________ Tiếng Việt BÀI 76: OAN, OĂN, OAT, OĂT I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - Nhận biết và đọc đúng các vần oan, oăn, oat, oăt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn cĩ các vần oan, oăn, oat, oăt; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần oan, oăn, oat, oăt (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ vần oan, oăn, oat, oăt. - Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực ngơn ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nĩi và nghe với mức độ căn bản. - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nĩi ở mức độ đơn giản. - Phát triển kĩ năng nĩi theo chủ điểm Trồng cây. 2. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp hợp tác, năng lực giải quyết vấn
- đề sáng tạo. 3. Phẩm chất: - Nhân ái: HS biết đồn kết, yêu thương bạn. - Yêu nước: Thơng qua đoạn đọc, HS biết yêu thêm vẻ đẹp của thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính. 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - HS hát chơi trị chơi - HS chơi 2. Khám phá: - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời - HS trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nĩi theo. - GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết -HS đánh vần tiếng mẫu một số lần: Trên phim hoạt hình voi bước khoan thai/ thỏ chạy thoăn thoắt. - GV gìới thiệu các vần mới oan, oăn, oat, oăt. Viết tên bài lên bảng. - HS đọc trơn tiếng mẫu. a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần oan, oăn, oat, oăt. + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh vần oan, oăn, oat, oăt để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần oan, oăn, oat, oăt. -HS ghép + GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau
- đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 4 vần. -Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp -HS ghép nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 4 vần. -HS đọc - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần oan. + GV yêu cầu HS thảo chữ a, ghép ă vào để tạo thành oăn. + GV yêu cầu HS thảo chữ n, ghép t vào để tạo thành oăt. -HS đọc + GV yêu cầu HS thảo chữ ă, ghép a vào để -HS thực hiện tạo thành oat. - Lớp đọc đồng thanh oan, oăn, oat, ổt một số lần. b. Đọc tiếng: - Đọc tiếng mẫu -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng + GV gìới thiệu mơ hình tiếng khoan. GV thanh. khuyến khích HS vận dụng mơ hình các tiếng đã học để nhận biết mơ hình và đọc - HS đọc trơn. thành tiếng khoan. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần tiếng khoan. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn tiếng khoan. Lớp đọc trơn đống thanh tiếng khoan. HS đánh vần, - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. -HS tự tạo + GV đưa các tiếng cĩ trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS -HS phân tích đánh vần tương ứng với số tiếng). -HS ghép lại + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng -.HS lắng nghe, quan sát chứa một vần.
- - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng cĩ chứa vần oan, oăn, oat, oăt. + GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 -HS nĩi HS nêu lại cách ghép. c. Đọc từ ngữ: - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: hoa xoan, tĩc xoăn, hoạt hình, nhọn -HS nhận biết hoắt. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn hoa xoan - GV nêu yêu cầu nĩi tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ thước kẻ xuất hiện dưới tranh. - HS đọc - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần oan trong hoa xoan, phân tích và đánh vần -HS viết hoa xoan, đọc trơn hoa xoan. GV thực hiện các bước tương tự đối với , tĩc xoăn, hoạt -HS nhận xét hình, nhọn hoắt -HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ; - GV yêu cầu từng nhĩm và sau đĩ cả lớp đọc đổng thanh một lần, 3. Thực hành: Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần oan, oăn, oat, oăt. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần oan, oăn, oat, oăt. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: oan, oăn, oat, oăt, hoạt, xoăn, hoắt. (chữ cỡ vừa). - GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. 4. Vận dụng: - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa
- vần oan, oăn, oat, oăt và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các văn ac, ắc, đc và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. TIẾT 2 1. Khởi động: - HS hát chơi trị chơi - HS lắng nghe 3. Thực hành: -HS viết a. Viết vở. - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các từ ngữ tĩc xoăn, nhọn hoắt. GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khĩ - HS lắng nghe khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe b. Đọc đoạn. - HS đọc thầm, tìm . - GV đọc mẫu cả đoạn. - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS đọc cĩ vần oan, oăn, oat, oăt. - GV yêu cầu một số (45) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Từng nhĩm rối cả lớp đọc đống thanh những tiếng cĩ vần oan, - HS xác định oăn, oat, oăt trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1 - 2 - HS đọc lần. - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành tiếng cả đoạn. - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung - HS trả lời. đoạn văn: - HS trả lời. + Vườn cĩ những cây gì? - HS trả lời.
- + Vì sao vườn cây lại ngập tràn sắc tím? + Vì sao khu vườn thật là vui - HS quan sát nĩi. c. Nĩi theo tranh. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong - HS lắng nghe. SHS và nĩi về hoạt động của các bạn HS -HS tìm trong tranh (Em thấy gì trong tranh? Các bạn HS đang làm gì? Em đã bao giờ trồng cây chưa? Em cĩ thích trồng cây khơng? Vì -HS lắng nghe sao?). - GV cĩ thể mở rộng giúp HS tìm hiểu lợi ích của việc trồng cây, từ đĩ cĩ ý thức trồng cây để bảo vệ mơi trường sống. 4. Vận dụng: - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa vần oan, oăn, oat, oăt và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các văn ac, ắc, đc và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: .............................................................................................................................. ...................................................................................................................................... ___________________________________ Tốn LUYỆN TẬP (TRANG 104) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - Ơn tập, củng cố các số trong phạm vi 10 . Thực hiện tính nhẩm ( qua bảng cộng trừ). Vận dụng nêu được phép tính thích hợp với tình huống thực tế liên quan. - Năng lực giao tiếp hợp tác: Biết trao đổi, giúp đỡ nhau củng cố các số trong phạm vi 10 (hình thành số, nhận biết, đọc, viết số, phân tích số, sắp thứ tự, so sánh số, ). - Năng lực tư duy và lập luận: Phát triển tư duy logic, năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp tốn học khi tham gia các hoạt động trong bài học liên quan đến các số trong phạm vi 10
- - Năng lực giao tiếp : Giao tiếp, diễn đạt, trình bày tốn học khi tham gia các hoạt động trong bài học liên quan đến các số trong phạm vi 10 2. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ : Rèn luyện tính cẩn thận ,nhanh nhẹn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bài giảng điện tử, máy tính. - HS : Bộ đồ dung tốn 1, bảng con, III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - HS hát chơi trị chơi - Hát - Ổn định tổ chức - Lắng nghe - Giới thiệu bài : 2. Thực hành: * Bài 1: - HS nhắc lại - GV nêu yêu cầu của bài. - HS nêu - Yêu cầu HS đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 10 - Vậy các số cịn thiếu là những số nào? -HS nhận xét - GV cùng HS nhận xét * Bài 2: - HS nhắc lại y/c của bài - GV nêu yêu cầu của bài. - HS thực hiện a)GV cho HS đọc và xếp các số đĩ theo thứ tự từ bé đến lớncác số 5, 6, 7, 8 -GV hỏi: - HS trả lời b) 8, 5 b) Trong các số đĩ số nào lớn nhất? Số nào bé c) 6, 7 nhất? c) Trong các số đĩ số nào vừa lớn hơn 5, vừa bé hơn 8? - HS nhận xét bạn - GV cùng HS nhận xét *Bài 3: - GV nêu yêu cầu của bài. - HS quan sát tranh - Yêu cầu HS quan sát tranh: - GV hỏi: - Trả lời câu hỏi
- + Bức tranh vẽ những con gì? + Rùa xanh đang ở vị trí thứ mấy trong hàng? + Rùa vàng đang ở vị trí thứ mấy? + Rùa nâu đang ở vị trí thứ mấy? GV: Cĩ thêm bạn rùa đỏ chạy xen vào giữa rùa xanh và rùa vàng. Hỏi khi đĩ rùa nâu xếp thứ mất trong hàng? - HS nhận xét -GV cùng HS nhận xét, kết luận *Bài 4: - GV nêu yêu cầu của bài. - HS quan sát tranh - Yêu cầu HS quan sát tranh: - GV hỏi: Tranh vẽ gì? - HS trả lời -GV: Cĩ 2 ngơi nhà , ngồi trời đang mưa, cĩ 3 chú thỏ đang chạy vào nhà để tránh mưa. Các chú thỏ chạy vào trong cả 2 chuồng. Hỏi mỗi - Chuồng A cĩ 2 bạn thỏ, chuồng cĩ mấy bạn thỏ? Biết ràng số thỏ ở chuồng B cĩ 1 bạn thỏ chuồng A nhiều hơn số thỏ ở chuồng B. - HS tìm câu trả lời - Nhận xét - GV cùng HS nhận xét 3. Vận dụng: .- Bài học hơm nay, em biết thêm điều gì? -Về nhà em cùng người thân tìm thêm nhĩm sự vật cĩ số lượng nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: .............................................................................................................................. ...................................................................................................................................... ___________________________________ Thư ba ngày 26 tháng 12 năm 2023 Tiếng Việt BÀI 77: OAI, UÊ, UY I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - Nhận biết và đọc đúng các vần oai, uê, uy; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn cĩ các vần oai, uê, uy; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến nội dung đã đọc.
- - Viết đúng các vần oai, uê, uy (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ các vần oai, uê, uy - Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực ngơn ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nĩi và nghe với mức độ căn bản. - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nĩi ở mức độ đơn giản. - Phát triển ngơn ngữ nĩi theo chủ điểm Khu vườn mơ ước. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung tranh minh hoạ (làng quê cĩ luỹ tre xanh, cĩ cây trái xum xuẻ; bé chơi đùa với cây trái vườn nhà; tranh khu vườn mơ ước). 2. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo. 3. Phẩm chất: - HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, sự gắn bĩ giữa thiên nhiên và con người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính. 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - HS chơi trị chơi -HS chơi - GV cho HS viết bảng oan, oăn, oat, oăt -HS viết 2. Khám phá: - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời -HS trả lời câu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới -HS nĩi tranh và HS nĩi theo. - GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận - HS đọc biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết -HS lắng nghe và quan sát một số lần: Quê ngoại của Hàm cĩ luỹ tre xanh, cĩ cây trái xum xuê.
- - GV gìới thiệu các vần mới oai, uê, uy. Viết tên bài lên bảng. a. Đọc vần: -Hs so sánh - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần oai, uê, uy. -HS đánh vần tiếng mẫu + GV yêu cầu một số (2- 3) HS so sánh các vần oai, uê, uy để tìm ra điểm gìống và khác nhau. - HS đọc trơn tiếng mẫu. + GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần oai, uê, uy. + GV yêu cầu một số (4 -5) HS nối tiếp nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần. -HS tìm - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 vần. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần oai. + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS lắng nghe chữ để ghép thành vần oai. + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS đánh vần chữ để ghép thành vần oai. - GV yêu cầu HS đọc oai, uê, uy một số lần. - HS đọc trơn. b. Đọc tiếng: - Đọc tiếng mẫu -HS đánh vần + GV gìới thiệu mơ hình tiếng ngoại. GV khuyến khích HS vận dụng mơ hình các tiếng đã học để nhận biết mơ hình và đọc thành tiếng ngoại. - HS đọc + GV yêu cầu một số (4-5) HS đánh vần tiếng ngoại. + GV yêu cầu một số (4-5) HS đọc trơn - HS tự tạo tiếng ngoại
- - Đọc tiếng trong SHS - HS phân tích + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng cĩ - HS ghép lại trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối - HS đọc trơn đồng thanh tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số -HS lắng nghe, quan sát tiếng) + Đọc trơn tiếng. -HS nĩi - GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + Mỗi HS đọc trong các tiếng chứa một các tiếng. -HS nhận biết - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng cĩ chứa vần oai, uê, -HS thực hiện uy + GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1-2 HS nêu lại cách ghép. + GV HS đọc trơn những tiếng mới ghép được. c. Đọc từ ngữ; -HS viết - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: khoai sọ, vạn tuế, tàu thuỷ -HS nhận xét - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ -HS lắng nghe ngữ, chẳng hạn khoai sọ, GV nêu yêu cầu - HS tìm nĩi tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ khoai sọ xuất hiện dưới tranh. -HS lắng nghe - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần oai trong khoai sọ phân tích và đánh vần khoai sọ đọc trơn từ ngữ khoai sọ. GV thực hiện các bước tương tự đối với vạn tuế, tàu thuỷ - GV yêu cầu HS đọc trơn nĩi tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3- 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ; - GV yêu cầu HS đọc 3. Thực hành: Viết bảng
- - GV đưa mẫu chữ viết các vần oai, uê, uy. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần oai, uê, uy. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: oai, uê, uy , khoai, tuế, thuỷ. chữ cỡ vừa). - HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. 4. Vận dụng - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa các vần oai, uê, uy và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các vần oai, uê, uy và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp nhà. TIẾT 2 1. Khởi động: - HS hát theo nhạc. 2. Thực hành: -HS viết a. Viết vở. - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS nhận xét một các vần oai, uê, uy; từ ngữ khoai sọ, vạn tuế, tàu thuỷ. GV quan sát và hỗ trợ cho - HS lắng nghe những HS gặp khĩ khăn khi viết hoặc viết - HS đọc thầm, tìm . chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS đọc b. Luyện đọc. - GV đọc mẫu cả đoạn. - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng cĩ vần oai, uê, uy. -HS xác định - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trong các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả - HS đọc các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng nĩi mới đọc) những tiếng cĩ vần
- oai, uê, uy trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn - HS trả lời. văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp - HS trả lời. từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1-2 lần. - HS trả lời. - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành tiếng cả đoạn. - HS quan sát, nĩi. - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Ngày nghi, Hè làm gì? + Vườn nhà Hà cĩ những cây gi? - HS trao đổi. + Hà vui đùa với cây trong vườn như thế nào? c. Nĩi theo tranh. -HS tìm - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SHS (Em thấy gì trong tranh? Nhà em cĩ vườn khơng? Vườn nhà em cĩ những cây -HS lắng nghe gi? Nếu cĩ một khu vườn riêng của mình, các em muốn trồng cây gì trong khu vườn đĩ?). - GV cĩ thể mở rộng giúp HS cĩ tình yêu với cây cối, vườn tược và thiên nhiên, 4. Vận dụng: - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa các vần oai, uê, uy và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các vần oai, uê, uy và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp nhà. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: .............................................................................................................................. ...................................................................................................................................... ___________________________________ BUỔI CHIỀU Tiếng Việt BÀI 78: UÂN, UÂT
- I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - Nhận biết và đọc đúng các vần uân, uât; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn cĩ các vần uân, uât; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần uân, uât (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ vần uân, uât. - Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực ngơn ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nĩi và nghe với mức độ căn bản. - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nĩi ở mức độ đơn giản. - Phát triển kỹ năng nĩi theo chủ điểm Đĩn Tết được gợi ý trong tranh. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung tranh minh hoạ (chương trình nghệ thuật chào xuân; bố con Hà đi chợ hoa xuân; một số cây cối...) 2. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo. 3. Phẩm chất: Nhân ái: HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, sự gắn bĩ giữa thiên nhiên và con người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính. 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - HS hát chơi trị chơi - HS chơi - GV cho HS viết bảng oai, uê, uy - HS viết 2. Khám phá: - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời - HS trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới - HS lắng nghe tranh và HS nĩi theo. - GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận - HS đọc
- biết và yêu cầu HS đoc theo, GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Chúng em/ xem/ chương trình nghệ thuật/ chào xuân. - GV gìới thiệu các vần mới uân, uât. Viết - HS lắng nghe tên bải lên bảng. a. Đọc vần: - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần uân, uât. + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh các - HS lắng nghe và quan sát vần uân, uât để tìm ra điểm gìống và khác - HS so sánh nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần uân, uât. + GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau - HS lắng nghe đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2 vần. - HS đánh vần tiếng mẫu - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 - HS đọc trơn tiếng mẫu. vần. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần uân. - HS tìm + GV yêu cầu HS tháo chữ n, ghép t vào để tạo thành uât. - HS ghép - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh uân, uât một số lần. - HS đọc b. Đọc tiếng: - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mơ hình tiếng xuân. GV khuyến khích HS vận dụng mơ hình các - HS lắng nghe tiếng đã học để nhận biết mơ hình và đọc thành tiếng xuân. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần
- tiếng xuân . - HS đánh vần. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn tiếng xuân. - HS đọc trơn. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng cĩ trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng női - HS đánh vần, lớp đánh vần tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng).. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. - HS đọc + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng cĩ chứa vần uân, uât. - HS tự tạo + GV yêu cầu 1-2HS phân tích tiếng, 1 - 2 - HS phân tích HS nêu lại cách ghép. - HS ghép lại c. Đọc từ ngữ; - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng - HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: tuần tra, mùa xuân, võ thuật Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, - HS nĩi chẳng hạn tuần tra, GV nêu yêu cầu nĩi tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ tuần tra xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần - HS nhận biết uân trong tuần tra, phân tích và đánh vần tuần tra, đọc trơn từ ngữ tuần tra - GV thực hiện các bước tương tự đối với - HS thực hiện mùa xuân, võ thuật - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - HS đọc đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2-3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu HS đọc - HS đọc 3. Thực hành: Viết bảng. - GV đưa mẫu chữ viết các vần uân, uât. - HS lắng nghe, quan sát
- - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần uân, uât. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: uân, uât - HS viết và tuần, thuật. (chữ cỡ vừa). - HS nhận xét bài của bạn. - HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết - HS lắng nghe cho HS. 4. Vận dụng: - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa vần uân uât và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các ần uân uât và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. TIẾT 2 1. Khởi động: - HS hát chơi trị chơi - HS lắng nghe 3. Thực hành: a. Viết vở. -HS viết - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần uân, uât ; từ tuần tra, võ thuật. - HS lắng nghe - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khĩ khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - HS lắng nghe - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS đọc thầm, tìm . b. Hoạt động đọc đoạn. - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS đọc - GV yêu cầu HS đọc thẩm và tìm các tiếng cĩ vần uân, uât. - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần - HS tìm tiếng rối mới đọc). những tiếng cĩ vần uân, uât trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp - HS đọc từng cầu (mỗi thanh một lần. một cầu),
- khoảng 1-2 lần. - GV yêu cầu một số (2 – 3) HS đọc thành - HS trả lời. tiếng cả đoạn. HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Gần Tết, bố và Hà đi đâu? + Hai bố con mua gì? + Cây đào và cây quất hai bố con mua thế nào? + Em đã bao giờ cùng bố hoặc mẹ đi chợ hoa chưa? c. Nĩi theo tranh. - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS, - HS trả lời. GV đặt từng cầu hỏi và HS trả lời theo từng cầu: - Em thấy gì trong tranh? - Em thưong làm gì trong những ngày Tết? - Em cĩ thích Tết khơng? Vì sao? - Khơng khí gia đình em trong ngày Tết - HS tìm thường như thế nào? 4. Vận dụng: - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa - HS lắng nghe các vần uân, uât và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các vần uân, uât và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: .............................................................................................................................. ...................................................................................................................................... ___________________________________ Tự học HỒN THÀNH NỘI DUNG CÁC MƠN HỌC I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - HS hồn thành các mơn học trong ngày.

