Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Phương

docx 42 trang Lê Hoàng 16/12/2025 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_cac_mon_lop_1_tuan_5_nam_hoc_2023_2024_nguy.docx

Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Phương

  1. TUẦN 5 Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2023 Hoạt động trải nghiệm SINH HOẠT DƯỚI CỜ SINH HOẠT DƯỚI CỜ: SAO NHI ĐỒNG CHĂM NGOAN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - Củng cố một số kiến thức đã biết về an toàn giao thông, phòng chống tai nạn thương tích; về Sao, Đội, chuyên hiệu,... 2. Năng lực chung - Phát triển các năng lực năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. 3. Phẩm chất: - HS phát triển hiểu biết ban đầu về chuẩn mực hành vi đạo đức, sự cần thiết thực hiện theo các chuẩn mực đó, phát triển năng lực tư duy II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: TV, hệ thống âm thanh. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khỏi động: - Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn. - HS làm theo hướng dẫn của giáo 2. Khám phá: viên. HĐ1: Chào cờ 1. GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS trước + Ổn định tổ chức. buổi chào cờ. + Chỉnh đốn trang phục, đội ngũ. 2. Hướng dẫn học sinh đứng đúng vị trí. + Đứng nghiêm trang 3. GV tổ chức cho HS tham gia chào cờ + Thực hiện nghi lễ chào cờ, hát Quốc ca 4. Nhận xét và phát động các phong trào - Học sinh lắng nghe thi đua của trường. HĐ2: Giao lưu Sao nhi đồng chăm ngoan. - GV nêu các câu hỏi trắc nghiệm ứng xử theo Năm điều Bác Hồ dạy, kiến thức - HS tham gia trả lời. phòng chống tai nạn thương tích, phòng
  2. chống xâm hại, an toàn giao thông, lời hứa nhi đồng, nội dung chuyên hiệu hạng dự bị, 3. Vận dụng: - GV nhận xét chung về tinh thần, thái độ, kỉ luật tham gia hoạt động. Khen ngợi những HS tham gia tích cực. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ...... _______________________________ Tiếng Viết Bài 16: M m, N n I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - HS nhận biết và đọc đúng các âm m, n; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm m,n ; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - HS viết đúng các chữ m, n và các tiếng, từ có chứa m, n. - Phát triển vốn từ cho HS dựa trên những từ ngữ chứa các âm m, n. - Phát triển cho HS kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh họa trong bài học. 2. Năng lực chung: - Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực ngôn ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nói và nghe với mức độ căn bản. - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nói ở mức độ đơn giản. 3. Phẩm chất: - Nhân ái: HS cảm nhận được tình cảm cha mẹ dành cho con cái thông qua sự quan tâm về vật chất ( mua nơ, cài nơ lên tóc con gái) và tinh thần ( cha mẹ cùng con đi chơi). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính. 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
  3. TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - HS hát chơi trò chơi Hái táo. - HS chơi 2. Khám phá: - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Em thấy gì trong tranh? - HS trả lời - GV và HS thống nhất câu trả lời. - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh - HS nói theo. và HS nói theo. - GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận biết - HS đọc và yêu cầu HS dọc theo. - GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng - HS đọc lại để HS đọc theo. - GV và HS lặp lại nhận biết một số lần: Mẹ - HS đọc mua nơ cho Hà - GV giúp HS nhận biết tiếng có m,n và giới - HS lắng nghe thiệu chữ ghi âm m,n - HS quan sát 3. Thực hành: - HS lắng nghe HĐ1. Đọc - Một số (4 5) HS đọc âm m. a. Đọc âm - GV đưa chữ m lên để giúp HS nhận biết chữ m - HS lắng nghe trong bài học này. - HS lắng nghe - GV đọc mẫu âm m. - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc âm m. - HS đánh vần tiếng mẫu - Âm n hướng dẫn tương tự - HS đọc trơn tiếng mẫu. b. Đọc tiếng - GV đọc tiếng mẫu - HS tìm - GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu bò, cỏ (trong SHS). GV khuyến khích HS vận dụng mó hình - HS đánh vần tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng mẹ, nơ. - HS đọc - GV yêu cầu một số (4 5) HS đánh vần tiếng mẫu mẹ, nơ. - HS đọc - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn tiếng
  4. mẫu. - HS tự tạo - Đọc tiếng trong SHS - HS trả lòi + Đọc tiếng chứa âm m * GV đưa các tiếng chứa âm m ở yêu cầu HS tìm điểm chung (cùng chứa âm m). - HS lắng nghe và quan sát * Đánh vần tiếng: Một số HS đánh vấn tất cả các tiếng có cùng âm đang học. - HS lắng nghe * Một số (4 - 5) HS đọc trong các tiếng có cùng âm m đang học. - HS phân tích đánh vần - GV yêu cầu đọc trơn các tiếng chứa âm m đang học: Một số (3 4) HS đọc trơn, mỗi HS - HS đọc đọc trơn một dòng. - HS đọc - GV yêu cầu HS đọc tất cả các tiếng. - HS lắng nghe * Ghép chữ cái tạo tiếng - HS lắng nghe + HS tự tạo các tiếng có chứa m. + GV yêu cầu 3- 4 HS phân tích tiếng, 2- 3 HS - HS lắng nghe, quan sát nêu lại cách ghép. - HS viết vào bảng con, chữ Tương tự với âm n cỡ vừa (chú ý khoảng cách c. Đọc từ ngữ giữa các chữ trên một dòng). - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: cá mè, lá me, nơ đỏ, ca nô. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn bí đỏ. - GV nêu yêu cầu nói nhân vật trong tranh. GV cho từ cá mè xuất hiện dưới tranh. - HS phân tích và đánh vần cá mè, đọc trơn từ cá mè. - GV thực hiện các bước tương tự đối với lá me, nơ đỏ, ca nô - HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 -4 lượt HS dọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lấn, d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - Từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đồng thanh một lần.
  5. HĐ2. Viết bảng - GV hướng dẫn HS chữ m,n. - GV giới thiệu mẫu chữ viết thường ghi âm m, âm n và hướng dẫn HS quan sát. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết âm m, âm n dấu hỏi. - GV nhận xét, đánh giá chữ viết của HS. TIẾT 2 HĐ3. Viết vở - HS tô chữ m,n (chữ viết - GV hướng dẫn HS tô chữ m,n (chữ viết thường, chữ cỡ vừa) vào vở thường, chữ cỡ vừa) vào vở Tập viết 1, tập một. Tập viết 1, tập một. - GV quan sát, nhắc nhở HS tư thế khi ngồi viết. - HS viết HĐ4. Luyện đọc câu - HS đọc thầm cả câu; tìm các tiếng có âm m, - HS đọc thầm . âm n. - GV đọc mẫu cả câu. - HS lắng nghe. - GV giải thích nghĩa từ ngữ (nếu cần). - HS đọc thành tiếng cả câu theo GV. - HS đọc - HS trả lời một số câu hỏi về nội dung đã đọc: - HS quan sát. - GV và HS thống nhất câu trả lời. HĐ5. Luyện nói theo tranh - HS trả lời. - GV yêu cầu HS quan sát từng tranh trong SHS. - GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: - HS quan sát. Tranh vẽ gì? - GV và HS thống nhất câu trả lời. - HS trả lời. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SHS và - HS trả lời. nói về tình huống trong tranh (tranh về cảnh ở một khu vui chơi. Một bạn nhỏ đi lạc. Bạn ấy - HS nói đang giới thiệu về minh và nhờ chú công an giúp - HS lắng nghe đỡ.) 4. Vận dụng: - GV cho HS tiếng ngoài bài chứa âm m, n. - Nhận biết âm m, n qua một số đồ vật
  6. - Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ...... ________________________________ Toán LUYỆN TẬP (TRANG 30) (Cô Hải Anh dạy) ___________________________________ Thứ Ba, ngày 3 tháng 10 năm 2023 Tiếng Việt BÀI 17. G, g, Gi, gi I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - HS nhận biết và đọc đúng các âm g, gi ; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm g, gi ; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - HS viết đúng các chữ g, gi và các tiếng, từ có chứa g, gi. - Phát triển vốn từ ch HS dựa trên những từ ngữ chứa các âm g, gi - HS phát triển kĩ năng nói theo chủ điểm Vật nuôi. 2. Năng lực chung: - PTNL: Tự chủ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất: - Hình thành phẩm chất nhân ái: HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ vật nuôi trong gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Bài giảng điện tử, máy tính. 2. Bộ đồ dùng TV1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi đông: - HS chơi trò chơi nhận biết: Hộp quà may - HS chơi mắn.
  7. - HS viết chữ m, n 2. Khám phá: - HS viết - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Em thấy gì trong tranh? - GV và HS thống nhất câu trả lời. - HS trả lời - GV nói của thuyết minh (nhận biết) dưới - HS trả lời tranh và HS nói theo. - HS nói theo. - GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng - HS đọc cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để HS dọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết một số lần: Hà có giỏ trứng gà.. - HS đọc - GV giúp HS nhận biết tiếng có âm g, âm gi và giới thiệu chữ ghi âm g, âm gi. 3. Thực hành: HĐ1.Đọc a. Đọc âm - GV đưa chữ g lên để giúp HS nhận biết chữ g trong bài học. - HS quan sát - GV đọc mẫu âm g - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc. - Một số (4 5) HS đọc âm g. - Tương tự với âm gi b. Đọc tiếng - Đọc tiếng trong SHS + Đọc tiếng chứa âm - HS lắng nghe g ở nhóm thứ nhất * GV đưa các tiếng chứa âm g ở nhóm thứ - HS tìm nhất: yêu cầu HS tìm diểm chung cùng chứa âm h). * Đánh vần tiếng: Một số HS đánh vần tất - HS đánh vần cả các tiếng có cùng âm g đang học. * GV yêu cầu HS đọc trơn các tiếng có cùng - HS đọc âm g đang học. + Đọc trơn các tiếng chứa âm g đang học: - HS đọc Một số (3 - 4) HS đọc trơn, mỗi HS đọc trơn
  8. một nhóm, + GV yêu cầu HS đọc tất cả các tiếng. Ghép chữ cái tạo tiếng - HS đọc + GV yêu cầu HS tự tạo các tiếng có chứa g. + GV yêu cầu 2- 3 HS phân tích tiếng, - HS ghép Tương tự âm gi - HS phân tích c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: gà gô, đồ gỗ, giá đỗ, cụ già - HS quan sát - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. - GV cho từ gà gô xuất hiện dưới tranh. - HS nói - Yêu cầu HS phân tích và đánh vần tiếng gà - HS quan sát gô, đọc trơn từ gà gô. - HS phân tích và đánh vần - GV thực hiện các bước tương tự đối với đồ gỗ, giá đỗ, cụ già - HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3- 4 lượt HS đọc. - HS đọc - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. - HS đọc HĐ2. Viết. - GV đưa mẫu chữ g , chữ gi và hướng dẫn HS quan sát. - HS lắng nghe và quan sát - GV viết mẫu và nêu cách viết chữ g , chữ gi. - HS lắng nghe - HS viết chữ g , chữ gi (chú ý khoảng cách giữa các chữ trên một dòng). - HS viết - GV nhận xét, đánh giá chữ viết của HS. - HS lắng nghe TIẾT 2 a. viết vở. - GV hướng dẫn HS tô chữ g, chữ gi , chữ l - HS tô chữ g, chữ gi (chữ viết HS tô chữ g, chữ gi (chữ viết thường, chữ cỡ thường, chữ cỡ vừa) vào vở
  9. vừa) vào vở Tập viết 1, tập một. Tập viết 1, tập một. - GV quan sát, nhắc nhở học sinh ngồi viết - HS viết đúng tư thế. HĐ3. Đọc câu: - HS đọc thầm câu - HS đọc thẩm. - Tìm tiếng có âm g - HS tìm - GV đọc mẫu - HS lắng nghe. - HS đọc thành tiếng theo GV - HS đọc - HS trả lời câu hỏi về nội dung câu văn đã đọc: + Em thấy gì trong tranh? - HS trả lời. + Bà che gió cho gà để làm gi? - HS trả lời. GV và HS thống nhất câu trả lời. Tương tự với âm gi HĐ4. Nói theo tranh. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong - HS quan sát, nói. SGK và nói về những con vật trong tranh. - GV có thể yêu cầu HS nói về một con vật - HS nói. nuôi trong nhà mà HS yêu thích,. - GV mở rộng giúp HS hiểu về lợi ích của - HS lắng nghe vật nuôi đối với cuộc sống của con người. 4. Vận dụng - GV cho HS tìm tiếng chứa âm g, âm gi. - HS lắng nghe - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. - Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ..... __________________________________ Toán Bài 5: MẤY VÀ MẤY (TIẾT 1)
  10. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Bước đầu HS có thể nhận biết liên hệ “có và được” ; “Có tất cả bao nhiêu”giữa các số trong phạm vi 10. 2. Năng lực chung. - Biết trao đổi, giúp đỡ nhau hoàn thành các bài tập liên hệ “có và được” ; “Có tất cả bao nhiêu”giữa các số trong phạm vi 10. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ : Rèn luyện tính cẩn thận ,nhanh nhẹn - Trung thực: tự đánh giá mình và bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính. 2. Học sinh: Bảng con, vở ô li, Bộ đồ dùng Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu Khởi động - Hát - Ổn định tổ chức - Lắng nghe - Giới thiệu bài 2. Hoạt động khám phá - HS đếm và trả lời - GV yêu cầu HS đếm số con cá ở mỗi bể và đếm số các ở cả hai bể - GV giới thiệu 3 con cá và 2 con cá được 5 con cá” - HS đếm và trả lời - GV hỏi: Ở 2 bình có tất cả bao nhiêu con cá ? 3. Hoạt động thưc hành * Bài 1: - HS đếm số cá - GV nêu yêu cầu của bài. - HS trả lời - Cho HS đếm số cá ở mỗi bể rồi nêu kết - HS nhắc lại quả - Cho HS đếm số cá ở cả 2 bể rồi nêu kết quả
  11. - GV nhấn mạnh: 2 con cá và 4 con cá - HS quan sát được 6 con cá - HS nêu miệng * Bài 2: - HS nhận xét bạn - GV nêu yêu cầu của bài. - GV hướng dẫn HS đếm số chấm ở cả hai tấm thẻ để tìm ra kết quả. GV cho HS đọc kết quả và ghi vào vở - Gv nhận xét , kết luận. 4. Hoạt động vận dụng - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? - Về nhà tập đếm số IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ...... __________________________________ BUỔI CHIỀU Tiếng Việt Bài 18: Gh, gh, Nh, nh I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - HS nhận biết và đọc đúng các âm gh, nh ; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có chứa âm gh, nh ; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - HS viết đúng các chữ gh, nh và các tiếng, từ có chứa gh, nh. - HS phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm gh, nh. - HS phát triển kĩ năng nói lời giới thiệu. - HS phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh họa trong bài học 2. Năng lực chung: - Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực ngôn ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nói và nghe với mức độ căn bản: - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nói ở mức độ đơn giản
  12. 3. Phẩm chất: Hình thành phẩm chất chăm chỉ: HS biết tham gia làm việc nhà vừa sức với bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giaó viên: Bài giảng điện tử, máy tính. 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Khởi động - HS chơi - HS ôn lại chữ g, gi. GV có thể cho HS chơi trò chơi nhận biết các nét tạo ra chữ g, gi. Ai nhanh hơn. - HS viết - HS viết chữ g, gi 2. Khám phá: - HS trả lời - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi - HS trả lời - GV và HS thống nhất câu trả lời. - HS nói theo. - GV nói câu thuyết minh (nhận biết dưới tranh và HS nói theo. - HS đọc - GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. - HS đọc GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS dọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết một số lần: nhà bà có ngõ - HS lắng nghe nhỏ - GV giúp HS nhận biết tiếng có âm gh, nh và giới thiệu chữ ghi âm gh, nh. 3. Thực hành: Hoạt động HS luyện đọc - HS quan sát HĐ1. Đọc. a, Đọc âm - HS lắng nghe - GV đưa chữ gh lên để giúp HS nhận biết - Một số (4 5) HS đọc âm gh. chữ gh trong bài học. - GV đọc mẫu âm gh. - GV yêu cầu HS đọc âm. - HS lắng nghe
  13. - Tương tự với chữ nh b, Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu (trong SHS): ghé, nhà. GV khuyến khích HS vận dụng mô hình - Một số (4 5) HS đánh vần các tiếng đã học để nhận biết mô hình và tiếng mẫu ghé, nhà. đọc thành tiếng ghé, nhà. - Một số (4 - 5) HS đọc trơn + GV yêu cầu HS đánh vần tiếng mẫu ghé, tiếng mẫu. nhà. - HS đọc + GV yêu cầu HS đọc trơn tiếng mẫu. - HS quan sát - Đọc tiếng trong SHS + Đọc tiếng chứa âm gh - HS đánh vần tất cả các tiếng * GV đưa các tiếng yêu cầu HS tìm điểm có cùng âm gh. chung - HS đọc * Đánh vấn tiếng: GV yêu cầu HS đánh vần tất cả các tiếng có cùng âm gh. - HS đọc * GV yêu cầu đọc trơn các tiếng có cùng âm gh. - HS đọc + Đọc tiếng chứa âm nh Quy trình tương tự với quy trình đọc tiếng chứa âm gh. + Đọc trơn các tiếng chứa các âm gh, nh - HS đọc đang học: Một số (3 4) HS đọc trơn, mỗi HS đọc trơn 3- 4 tiếng có cà hai âm gh, nh. - HS tự tạo + HS đọc tất cả các tiếng. - HS phân tích và đánh vần - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa gh, nh. + GV yêu cầu 3 4 HS phân tích tiếng. -HS quan sát c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng - HS nói từ ghế đá, ghẹ đỏ, nhà gỗ, lá nho. Sau khi - HS quan sát đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ - HS phân tích đánh vần - GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh, - GV cho từ ghế đá xuất hiện dưới tranh - HS đọc
  14. - GV yêu cầu HS phân tích và đánh vần ghế đá, đọc trơn từ ghế đá. GV thực hiện các bước tương tự đối với ghẹ đỏ, nhà gỗ, lá nho - HS đọc - GV yêu cầu HS đọc trơn, mỗi HS đọc một từ ngữ 3- 4 lượt HS đọc, 2 3 HS đọc trơn các từ ngữ. - HS lắng nghe và quan sá d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - HS lắng nghe - Y/c HS đọc lại các tiếng, từ ngữ. - HS viết HĐ2. Viết. - HS lắng nghe a,Hoạt động viết bảng - GV đưa mẫu chữ gh, nh và hướng dẫn HS quan sát. - GV viết mẫu và nêu cách viết chữ gh, nh. - HS viết chữ gh, nh (chữ cỡ vừa) vào bảng con. Chú ý khoảng cách giữa các chữ trên một dòng - GV nhận xét, đánh giá chữ viết của HS. GV quan sát sửa lỗi cho HS. TIẾT 2 b. Hoạt động viết vở. - GV hướng dẫn HS tô chữ b HS tô chữ gh, - HS tô chữ gh, nh (chữ viết nh (chữ viết thường, chữ cỡ vừa) vào vở thường, chữ cỡ vừa) vào vở Tập Tập viết 1, tập một. viết 1, tập một. - GV quan sát, nhắc nhở HS tư thế ngồi, - HS viết cách cầm bút. HĐ3.. Hoạt động đọc - HS đọc thầm - HS đọc thầm. - Tìm tiếng có âm gh, nh - HS tìm - GV đọc mẫu - HS lắng nghe. - HS đọc thành tiếng câu theo GV - HS đọc - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: - HS quan sát. Mẹ nhờ Hà làm gì? - HS trả lời. - GV và HS thống nhất câu trả lời. - HS trả lời.
  15. HĐ. Nói theo tranh. - HS quan sát tranh trong SHS. GV đặt - HS quan sát. từng câu hỏi cho HS trả lời: Em thấy những ai trong tranh? - HS trả lời. Những người ấy đang ở đâu? - HS trả lời. Họ đang làm gì? - HS trả lời. - GV hướng dẫn HS tự giới thiệu về bản - HS lắng nghe thân mình: Tên là gi? Mấy tuổi? Học ở đâu?. - GV mời 1 số HS thể hiện nội dung trước - HS thực hiện cả lớp, GV và HS nhận xét. 4. Vận dụng: - GV gọi HS tìm các tiếng ngoài bài chứa âm gh, nh. - HS nêu - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và - HS lắng nghe động viên HS. - Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ...... ________________________________ Tự học HOÀN THÀNH CÁC MÔN HỌC I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - Giúp HS củng cố về đọc viết các âm m, n, g, gi đã học. 2. Năng lực chung: 3. Phẩm chất: II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở bài tập Tiếng Việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động:
  16. Hát để ổn ddingj lớp. - HS hát mẹ và cô 2. Thực hành: - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. HĐ1. Ôn đọc: - GV ghi bảng. m, n, g, gi - GV nhận xét, sửa phát âm. HĐ2. Viết: - HS viết vở ô ly. - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. m, n, g, gi, mẹ, nơ, - Dãy bàn 1 nộp vở. gà, gì. Mỗi chữ 2 dòng. - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. HĐ3. Chấm bài: - GV chấm vở của HS. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Vận dụng: - GV hệ thống kiến thức đã học. - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ...... ____________________________________ Thứ Tư, ngày 4 tháng 10 năm 2023 Tự nhiên xã hội Thầy Sơn dạy ____________________________________ Hoạt động trải nghiệm Cô Huệ dạy ____________________________________ Tiếng Việt Bài 19: Ng, ng, Ngh, ngh I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù
  17. - HS nhận biết và đọc đúng các âm ng, ngh ; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có chứa âm ng, ngh ; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - HS viết đúng các chữ ng, ngh và các tiếng, từ có chứa ng, ngh - HS phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm ng, ngh. - HS phát triển kĩ năng quan sát và nói về các loài vật trong vườn bách thú mà em biết ( hình dáng, màu lông, một số đặc điểm khác của chúng) 2. Năng lực chung - Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực ngôn ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nói và nghe với mức độ căn bản: - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nói ở mức độ đơn giản 3. Phẩm chất: - Trách nhiệm: HS có ý thức trách nhiệm cùng các bạn khi tham gia hoạt động học nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính. 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động: - HS ôn lại chữ gh, nh. GV có thể cho HS - HS chơi chơi trò chơi nhận biết các nét tạo ra chữ gh, nh - HS viết chữ gh, nh - HS viết 2. Hoạt động nhận biết : - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Em thấy gì trong tranh? - HS trả lời - GV và HS thống nhất câu trả lời. - GV nói câu thuyết minh (nhận biết dưới - HS nói theo. tranh và HS nói theo. - GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận - HS đọc biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì - HS đọc dừng lại để HS dọc theo. GV và HS lặp lại
  18. câu nhận biết một số lần: Nghé/ theo mẹ ra ngõ. - GV hướng dẫn HS nhận biết tiếng có âm - HS lắng nghe ng, âm ngh; giới thiệu chữ ghi âm ng, âm ngh 3.Hoạt động HS luyện đọc a. Đọc âm - GV đưa chữ ng lên để giúp HS nhận biết - HS quan sát chữ ng trong bài học. - GV đọc mẫu âm ng - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc âm ng. - Một số (4 5) HS đọc âm ng. -Tương tự âm ngh b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình - HS lắng nghe tiếng mẫu (trong SHS): ngõ, nghé GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các - HS lắng nghe tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng ngõ, nghé. + GV yêu cầu HS đánh vần tiếng mẫu ngõ, - HS đánh vần nghé + GV yêu cầu HS đọc trơn tiếng mẫu. Cả - HS đọc trơn lớp đọc trơn đồng thanh tiếng mẫu. - Ghép chữ cái tạo tiếng : HS tự tạo các - HS tự tạo tiếng có chứa ng - GV yêu cầu 3 -4 HS phân tích tiếng. - HS phân tích - Tương tự âm ngh c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng - HS quan sát từ ngã ba, ngõ nhỏ, củ nghệ, nghỉ hè. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ - GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh, - HS nói - GV cho từ ngã ba xuất hiện dưới tranh - HS quan sát - GV yêu cầu HS phân tích và đánh vần - HS phân tích và đánh vần tiếng ngã ba, đọc trơn từ ngã ba. GV thực hiện các bước tương tự đối với ngõ nhỏ, củ
  19. nghệ, nghỉ hè - GV yêu cầu HS đọc trơn, mỗi HS đọc một - HS đọc từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc, 2 3 HS đọc trơn các từ ngữ. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV cho HS đọc lại các tiếng, từ ngữ - HS đọc 4. Hoạt động viết bảng: - GV đưa mẫu chữ ng, ngh và hướng dẫn - HS lắng nghe và quan sát HS quan sát. - GV viết mẫu và nêu cách viết chữ ng, ngh. - HS lắng nghe - HS viết chữ ng, ngh - HS viết - GV nhận xét, đánh giá chữ viết của HS. - HS lắng nghe GV quan sát sửa lỗi cho HS. TIẾT 2 5. Hoạt động viết vở: - GV hướng dẫn HS tô chữ ng, ngh HS tô - HS tô chữ (chữ viết thường, chữ chữ (chữ viết thường, chữ cỡ vừa) vào vở cỡ vừa) vào vở Tập viết 1, tập một. Tập viết 1, tập một. - GV quan sát, nhắc nhở HS tư thế khi ngồi - HS viết viết. 6. Hoạt động đọc: - HS đọc thầm - HS đọc thầm. - Tìm tiếng có âm ng, ngh - Hs tìm - GV đọc mẫu - HS lắng nghe. - HS đọc thành tiếng (theo cả nhân và - HS đọc nhóm), sau đó cả lớp đọc đồng thanh theo GV - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: - HS quan sát. + Nghé ăn gì? - HS trả lời. + Nghé ngủ ở đâu? - HS trả lời. - GV và HS thống nhất câu trả lời. - HS trả lời. 7. Hoạt động nói theo tranh: - HS quan sát tranh trong SHS. GV đặt từng - HS quan sát. câu hỏi cho HS trả lời:
  20. Em thấy những gì trong bức tranh? - HS trả lời. Em đã từng đi vườn bách thú chưa? - HS trả lời. Em có thích đi vườn bách thủ không? Vì - HS trả lời. sao? - GV hướng dẫn HS nói về các loài vật trong tranh: -HS lắng nghe + Tên của các loài vật. + Đặc điểm của các con vật: hình dáng, màu - HS thực hiện lông, thói quen, sở thích,... 8. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - GV cho HS tìm các tiếng ngoài bài chứa âm ng, ngh. - HS lắng nghe - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. - Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ...... Thứ Năm, ngày 5 tháng 10 năm 2023 Giáo dục thẻ chất Bài 3: TẬP HỢP ĐỘI HÌNH HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ. (TIẾT 4) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực chung: - Biết khẩu lệnh và thực hiện được các động tác tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số và vận dụng vào các hoạt động tập thể . - Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác động tác tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số. 2. Năng lực đặc thù: - Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo.