Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 2+5 - Tuần 20 - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Tuyết

docx 4 trang Lê Hoàng 16/12/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 2+5 - Tuần 20 - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_25_tuan_20_nam_hoc_2023_2024_tran.docx

Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 2+5 - Tuần 20 - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Tuyết

  1. Tuần 20 Chiều Thứ 2 ngày 15 tháng 01 năm 2024 Lớp 2C Toán TIẾT 96: LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: *Kiến thức, kĩ năng: - HS củng cố bảng nhân 2, vận dụng tính nhẩm. - Thực hiện tính trong trường hợp có 2 dấu phép tính. Biết đếm cách đều 2, vận dụng giải toán thực tế. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng tính nhẩm. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2.Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - GV HDHS thực hiện lần lượt các YC: - 1-2 HS trả lời. a) Bảng có mấy hàng? Muốn điền được - HS thực hiện lần lượt các YC. hàng kết quả làm như thế nào? - Hs trả lời và làm theo y/c - Y/c hs làm sgk. 1 hs làm bảng phụ b) HDHS điền lần lượt kết quả theo dấu. - GV nêu: + Muốn điền được kết quả ta phải học thuộc bảng nhân mấy? + Y/c hs đọc thuộc bảng nhân 2 - 1-2 HS trả lời. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - Yêu cầu hs đếm thêm 2 rồi điền vào - 2 -3 HS đọc. chỗ trống. - 1-2 HS trả lời. - Nhận xét dãy số vừa điền. -m Học sinh làm bài cá nhân - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào - Nhận xét, tuyên dương. ô trống.
  2. - Nếu có t/g gv cho hs đếm cách đều - Học sinh nối tiếp báo cáo kết quả. chiều ngược lại hoặc dãy -Học sinh tương tác, thống nhất KQ 1,3,5,7,9,11,13,15 Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - Y/c hs dựa vào bảng nhân 2, tính nhẩm - 2 -3 HS đọc. chọn phép tính thích hợp - 1-2 HS trả lời. + Tích của 14 là phép tính nào? - HS thực hiện chia sẻ. + Tích của 16 là phép tính nào? - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, đánh giá bài HS. Bài 4: a)- Gọi HS đọc YC bài. - Bài toán cho biết gì? - 2 -3 HS đọc. - Bài toán hỏi gì? - 1-2 HS trả lời - Muốn biết 5 con cua có bao nhiêu càng - HS làm bài cá nhân. ta thực hiện phép tính như thế nào? b)- Gọi HS đọc YC bài. - HS đổi chéo vở kiểm tra. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - 2 -3 HS đọc. - Muốn biết 7 con cua có bao nhiêu càng - 1-2 HS trả lời ta thực hiện phép tính như thế nào? - HS làm bài cá nhân. - Y/c hs làm vở 3. Củng cố, dặn dò: - HS đổi chéo vở kiểm tra. - Hôm nay em học bài gì? - Đọc thuộc lòng bảng nhân 2. - Nhận xét giờ học. - HS nêu. - HS chia sẻ. Thứ 3 ngày 16 tháng 01 năm 2024 Lớp5C Toán DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: - HS biết quy tắc tính diện tích hình tròn. - HSKT: Biết vận dụng công thức để tính diện tích hình tròn (BT1). 2. Năng lực chung:
  3. - Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Một nhóm một hình tròn trong bộ đồ dùng học toán. III. HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động - Hát kết hợp vận động - Cho HS tổ chức thi hỏi đáp: + Nêu quy tắc và công thức tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi? + Nêu quy tắc và công thức tính bán kính của hình tròn khi biết chu vi? - Nhận xét - Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Khám phá Hình thành công thức tính diện tích hình tròn. - HS lấy hình tròn có chia các phần bằng nhau theo bán kính - GV treo hình tròn đã chia sẵn lên bảng. - Ghép các hình đã chia thành một hình bình hành. - So sánh diện tích hình tròn và diện tích hình mới tạo được? - Hãy nhận xét về độ dài đáy và chiều cao của hình bình hành? - Một HS lên trình bày cách tính kết quả. - Qua cách tính đó, HS nêu cách tính diện tích hình tròn khi biết độ dài bán kính. - GV ghi bảng công thức, HS nêu quy tắc. 3. Thực hành HS thực hành làm bài 1(a, b); bài 2 (a, b); bài 3. KK HS hoàn thành cả 3 bài tập. Bài 1: HS đọc đề bài. - HS thực hành tính diện tích hình tròn có bán kính r. Kết quả: a) 78,5 cm2; b) 0,5 dm2 ; c) 1,13 m2 Lưu ý HS : Khi bán kính là một phân số hoặc hỗn số phải đổi ra số thập phân trước rồi mới tính. Bài 2: HS đọc đề bài. - Muốn tính diện tích hình tròn khi biết đường kính ta làm thế nào? - HS thực hành tính. Kết quả: a) 113,04 cm2 ; b) 40,69 dm2 ; c) 2,01 m2 Bài 3: - HS đọc đề và làm bài. Đáp số: 6358,5 cm2. - Liên hệ thực tế: Về nhà xem bàn ăn nhà em có là hình tròn không? Tính xem diện tích bằng bao nhiêu?
  4. 4. Vận dụng - Ôn công thức, quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn. - Hoàn thành bài tập trong SGK. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY. ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................. _______________________________