Kế hoạch bài dạy Toán + Tiếng Việt Lớp 1+2 - Tuần 11 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Hải Anh
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán + Tiếng Việt Lớp 1+2 - Tuần 11 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Hải Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_tieng_viet_lop_12_tuan_11_nam_hoc_2023.docx
Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán + Tiếng Việt Lớp 1+2 - Tuần 11 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Hải Anh
- TUẦN 11 Thứ Hai, ngày 13 tháng 11 năm 2023 Tiếng Việt ĐỌC: CHỮ A VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN ( Tiết 1, 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT *Năng lực đặc thù. - Đọc đúng các tiếng trong bài. Bước đầu nhận biết được một số yếu tố của một truyện kể như người kể chuyện (xưng tôi). Biết đọc lời kể chuyện trong bài Chữ A và những người bạn với ngữ điệu phù hợp - Hiểu nội dung bài: Nói về câu chuyện của chữ A và nhận thức về việc cần có bạn bè. *Năng lực chung - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: nhận biết các nhân vật, diễn biến các sự vật trong chuyện. 3. Phẩm chất. - Biết yêu quý bạn bè qua câu chuyện và có nhận thức về việc cần có bạn bè. - Giữ trật tự, học tập nghiêm túc,có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - GV hỏi: + Nói tên các chữ cái có trong bức tranh? - HS thảo luận theo cặp và chia sẻ. + Hãy đoán xem các chữ cái đang làm gì? - 2-3 HS chia sẻ. - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Khám phá * HĐ1: Đọc văn bản. - GV đọc mẫu: rõ ràng, ngắt nghỉ hơi - Cả lớp đọc thầm. đúng, dừng hơi lâu hơn sau mỗi đoạn. - 1 HS đọc bài - Cả lớp theo dõi. - Bài đọc được chia làm mấy đoạn? - Bài đọc được chia làm 2 đoạn. - Đoạn 1: Từ đầu đến với tôi trước tiên. -Đoạn 2: Còn lại. - Mời HS đọc nổi tiếp đoạn, mỗi HS đọc 1 - HS đọc nối tiếp đoạn trong đoạn trong nhóm. nhóm.
- - Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ: - 2-3 HS luyện đọc. nổi tiếng, vui sướng, sửng sốt, trân trọng - 2-3 HS luyện đọc. - Luyện đọc câu dài: Một cuốn sách chỉ toàn -HS đọc nhóm đôi. chữ A/ không thể là cuốn sách mà mọi - Đại diện các nhóm thi đọc. người muốn đọc./ - HS lắng nghe. - GV tổ chức HS đọc nhóm đôi. - Cả lớp lắng nghe. - GV tổ chức HS thi đọc trong nhóm. - GV nhận xét bình chọn nhóm đọc hay. - 1 HS đọc toàn bài. TIẾT 2 * HĐ2: Trả lời câu hỏi. GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong sgk/tr.87. - 1 HS đọc, các HS khác đọc thầm. - HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1 và 2. - Trong bảng chữ cái Tiếng Việt, -Câu 1. Trong bảng chữ cái tiếng Việt, chữ chữA đứng đầu. A đứng ở vị trí nào? -Chữ A mơ ước một mình nó làm Câu 2.Chữ A mơ ước điều gì? ra một cuốn sách. - 1 HS đọc, các HS khác đọc thầm. HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 3 và 4. - Chữ A nhận ra rằng nếu chỉ có Câu 3. Chữ A nhận ra điều gì? một mình, chữ Achẳng thể nói được với ai điều gì. - Chữ A muốn nhắn nhủ các bạn là Câu 4.Chữ A muốn nhắn nhủ điều gì với cần chăm chỉ đọc sách. các bạn? - HS chia sẻ. -Qua bài đọc giúp em hiểu được điều gì? - HS lần lượt đọc. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn cách trả lời đầy đủ câu. - Nhận xét, tuyên dương HS. 3.Thực hành. - HS lắng nghe, đọc thầm. * HĐ3: Luyện đọc lại. - GV đọc diễn cảm toàn bài. Lưu ý giọng - 2-3 HS đọc. của nhân vật. - Gọi HS đọc toàn bài. - Nhận xét, khen ngợi. * HĐ4: Luyện tập theo văn bản đọc. Bài1:Bài 1:Nói tiếp lời của chữ A để cảm - 2-3 HS đọc. ơn các bạn chữ: Cảm ơn các bạn, nhờ có các - HS hoạt động theo nhớm đôi, thực bạn, chúng ta đã. hiện nói lời cảm ơn. - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.87. - 4-5 nhóm lên bảng.
- - HDHS nói tiếp lời của chữ A để cảm ơn các bạn: Cảm ơn các bạn, nhờ có các bạn, chúng ta đã ( ) - Gọi các nhóm lên thực hiện. - Tuyên dương, nhận xét. - 1-2 HS đọc. Bài 2:Tìm những từ ngữ chỉ cảm xúc. - HS suy nghĩ và nối tiếp nêu các từ - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.87. chỉ cảm xúc. - HDHS tìm các từ ngữ chỉ cảm xúc. - HS chia sẻ. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét chung, tuyên dương HS. 4. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ______________________________________________ Thứ Hai, ngày 13 tháng 11 năm 2023 Toán LUYỆN TẬP (TRANG 66) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: + Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10 - Tính được giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính cộng ( theo thứ tự từ trái sang phải). + Bước đầu nhận biết được đặc điểm của phép công với 0: số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó, 0 công với số nào bằng chính số đó.Vận dụng được đặc điểm này trong thực hành tính + Viết được phép cộng phù hợp với tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tế có vấn đề cần giải quyết bằng phép cộng. + Nêu được bài toán phù hợp với tranh vẽ, mô hình đã có; trả lời được câu hỏi của . bài toán. 2. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học: + Nhận biết được ý nghĩa của Phép cộng là “gộp lại”, là “thêm vào”. Biết tìm kết quả phép cộng trong phạm vi 10 bằng cách đếm tất cả hoặc đếm thêm. + Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng qua các công thức số (dạng 3+4 = 4 + 3). Vận dụng tính chất này trong thực hành tính.
- - Năng lực giao tiếp hợp tác: Biết trao đổi, giúp đỡ nhau hoàn thành các bài tập nhận biết được ý nghĩa của Phép cộng là “gộp lại”, là “thêm vào”. Biết tìm kết quả phép cộng trong phạm vi 10 bằng cách đếm tất cả hoặc đếm thêm. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ : Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính, que tính 2. Học sinh: Bảng con , vở ô li, Bộ đồ dùng Toán 1 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - HS hát - HS hát 2. Thực hành: * Bài 1: Số ? - HS lắng nghe - GV nêu yêu cầu bài tập - HS thực hiên - HD HS tìm ra kết quả của từng phép tính - HS thực hiện HS nhận xét Bài 2: Tính nhẩm - GV nêu yêu cầu bài tập - HS nêu 4 cộng 3 bằng 7 - GV ?: 4 cộng mấy bằng 7? - HS trả lời - GV Vậy ta điền vào ô trống số mấy? - HS ghi kết quả vào vở GV hướng dẫn tương tự với các bài còn lại - HS nhận xét - HS trả lời, ghi kết quả vào vở - GV cùng HS nhận xét Bài 3: - GV nêu yêu cầu bài tập -- HS quan sát - Yêu cầu HS quan sát tranh - HS nêu bài toán - GV HD HS nêu được bài toán theo tình - HS thực hiện phép cộng huống - Yêu cầu HS thực hiện phép cộng - GV cùng Hs nhận xét Bài 4: Số ? - GV nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát - GV HD HS cách làm: Tính kết quả của phép cộng đã cho rồi nêu các quả bóng có phép tính - HS nêu có kết quả bằng 10 - Yêu cầu HS chỉ vào phép tính có kết quả - HS thực hiện bằng 10 và đọc phép tính - GV cùng HS nhận xét - HS quan sát Bài 5: Số ? - GV nêu yêu cầu bài tập - HS nêu
- - GV cho HS quan sát tháp số và dựa vào gợi ý - HS thực hiện của rô bốt để nhận ra các số trên tháp số - HS nêu kết quả - GV cùng Hs nhận xét 3. Vận dụng: - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ....................................................................................................................... ................................................................................................................................. Toán BỚT ĐI CÒN LẠI MẤY? I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: - Nhận biết được ý nghĩa của Phép trừ. “ Bớt đi” - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 - Biết tính và tính được giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính trừ - Năng lực tư duy và lập luận: Bước đầu làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ (giải quyết một tình huống cụ thể trong cuộc sống). - Năng lực giao tiếp : Giao tiếp, diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính và câu trả lời cho bài toán, 2. Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp hợp tác: Biết trao đổi, giúp đỡ nhau hoàn thành các bài tập phép trừ trong phạm vi 10. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ : Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính. 2. Học sinh : Bảng con , vở ô li, Bộ đồ dùng Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động: 3’ - Ổn định tổ chức - Hát
- - Giới thiệu bài : - Lắng nghe Phép trừ trong phạm vi 10 (tiết 1) 2. Hoạt động khám phá: 10’ Bớt đi còn lại mấy? GV nêu bài toán : “ Có 6 quả cam, bớt 1 quả còn - HS theo dõi lại mấy quả cam?” - HS đếm số quả cam còn lại GV: 6 quả bớt 1 quả còn 5 quả, hay nói 6 bớt 1 là 5, 6 trừ 1 là 5, 6 – 1 = 5, dấu - là dấu trừ - GV đọc phép tính 6-1=5 - HS đọc phép tính a) HS tự trả lời câu hỏi như câu a 3. Hoạt động thực hành: 13’ *Bài 1: Số ? - Nêu yêu cầu bài tập a) Hd HS quan sát tranh nêu phép tính trừ: - HS quan sát 8 -3 = 5 rồi nêu số thích hợp vào ô ? Trên cây còn 5 quả đã hái đi mấy quả - HS theo dõi - Yêu cầu HS làm bài - HS nêu kết quả - HS nêu kết quả, nhận xét - GV cùng HS nhận xét Tương tự GV cho HS làm câu b) *Bài 2: Số ? - Nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát - Hd HS quan sát hình vẽ : GV: dấu gạch đi có nghĩa là trừ đi - Yêu cầu HS từ hình vẽ tìm ra kết quả phép tính - HS nêu phép tính, kết quả thích hợp phép tính - HS nêu phép tính tìm được - Thực hiện bài tập vào vở - HS thực hiện trên vở BT - GV cùng HS nhận xét 4. Hoạt động vận dụng trải nghiệm: 3’ - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? - HS nêu - Nhận xét tiết học - HS lắng nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ........ ___________________________________ ___________________________________________ Tiếng Việt
- IV. ĐIỀU CHỈNH SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ___________________________________________ Tự học IV. ĐIỀU CHỈNH SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ___________________________________________ Thứ Sáu, ngày tháng năm 2023 Toán IV. ĐIỀU CHỈNH SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ___________________________________________ Mĩ thuật CÔ HẰNG DẠY ___________________________________________ Tiếng Việt IV. ĐIỀU CHỈNH SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ___________________________________________ Âm nhạc CÔ HUẾ DẠY ___________________________________________ BUỔI CHIỀU Luyện Tiếng Việt IV. ĐIỀU CHỈNH SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ___________________________________________ Hoạt động trải nghiệm IV. ĐIỀU CHỈNH SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
- ................................................................................................................................. ___________________________________________ Tự học IV. ĐIỀU CHỈNH SAU GIỜ DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................

